Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: khí cơ, cơ chế, hạt giống, kém hơn, thể thao, phụ trách, trách nhiệm, ngoài ra, học thấu, năm bộ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P215
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P216
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P217
Xem nhanh
1. 氣機 – qì jī – khí cơ
a. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
b. 機 – jī – cơ
Xem lại ở đây.
2. 機制 – jīzhì – cơ chế
a. 機 – jī – cơ
Xem lại ở đây.
b. 制 – zhì – chế
Xem lại ở đây.
3. 種子 – zhǒngzǐ – chủng tử (hạt giống)
a. 種 – zhǒng – chủng
Xem lại ở đây.
b. 子 – zǐ – tử
Xem lại ở đây.
4. 不如 – bùrú – bất như (không bằng, kém hơn)
a. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
b. 如 – rú – như
Xem lại ở đây.
5. 體操 – tǐcāo – thể thao
a. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
b. 操 – cāo – thao
Xem lại ở đây.
6. 負責 – fùzé – phụ trách
a. 負 – fù – phụ
Xem lại ở đây.
b. 責 – zé – trách
Xem lại ở đây.
7. 責任 – zérèn – trách nhiệm
a. 責 – zé – trách
Xem lại ở đây.
b. 任 – rèn – nhiệm
Xem lại ở đây.
8. 除此之外 – chú cǐ zhī wài – trừ thử chi ngoại (ngoài ra)
a. 除 – chú – trừ
Xem lại ở đây.
b. 此 – cǐ – thử
Xem lại ở đây.
c. 之 – zhī – chi
Xem lại ở đây.
d. 外 – wài – ngoại
Xem lại ở đây.
9. 學透 – xué tòu – học thấu
a. 學 – xué – học
Xem lại ở đây.
b. 透 – tòu – thấu
Xem lại ở đây.
10. 五套 – wǔ tào – ngũ sáo (5 bộ)
a. 五 – wǔ – ngũ
Xem lại ở đây.
b. 套 – tào – sáo
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P219