Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: một bước, chính quả, kết hợp, lần nữa, tiến trình, nửa năm, nghẽn mạch máu não, bệnh khác, uy đức, nêu ví dụ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P216
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P217
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P218
Xem nhanh
1. 一步 – yībù – nhất bộ (một bước)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 步 – bù – bộ
Xem lại ở đây.
2. 正果 – zhèngguǒ – chính quả
a. 正 – zhèng – chính
Xem lại ở đây.
b. 果 – guǒ – quả
Xem lại ở đây.
3. 結合 – jiéhé – kết hợp
a. 結 – jié – kết
Xem lại ở đây.
b. 合 – hé – hợp
Xem lại ở đây.
4. 從新 – cóngxīn – tòng tân (lần nữa)
a. 從 – cóng – tòng
Xem lại ở đây.
b. 新 – xīn – tân
Xem lại ở đây.
5. 進程 – jìnchéng – tiến trình
a. 進 – jìn – tiến
Xem lại ở đây.
b. 程 – chéng – trình
Xem lại ở đây.
6. 半年 – bànnián – bán niên (nửa năm)
a. 半 – bàn – bán
Xem lại ở đây.
b. 年 – nián – niên
Xem lại ở đây.
7. 腦血栓 – nǎo xuèshuān – não huyết xuyên (nghẽn mạch máu não)
a. 腦 – nǎo – não
Xem lại ở đây.
b. 血 – xuè – huyết
Xem lại ở đây.
c. 栓 – shuān – xuyên
Cách viết:

Bộ thành phần:
木 MỘC (cây)
全 TOÀN (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Then, chốt (bộ phận để khóa và mở). Như: “môn xuyên” 門栓 chốt cửa.
- Nút chai. Như: “bình xuyên” 瓶栓 nút chai.
8. 其它病 – qítā bìng – kì tha bệnh (bệnh khác)
a. 其 – qí – kì
Xem lại ở đây.
b. 它 – tā – tha
Xem lại ở đây.
c. 病 – bìng – bệnh
Xem lại ở đây.
9. 威德 – wēi dé – uy đức
a. 威 – wēi – uy
Xem lại ở đây.
b. 德 – dé – đức
Xem lại ở đây.
10. 舉例 – jǔlì – cử lệ (nêu ví dụ)
a. 舉 – jǔ – cử
Xem lại ở đây.
b. 例 – lì – lệ
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P220