Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: một đấm, tuyệt đối, công viên, tranh đấu, trường kỳ, siêu thường, thể thao, tồn trữ, một bộ phận, thuật loại.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P89
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P90
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P91
Xem nhanh
1. 一拳 – yī quán – nhất quyền (một đấm)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 拳 – quán – quyền
Cách viết:

Bộ thành phần:
手 THỦ (tay)
Nghĩa:
- Nắm tay. Như: “huy quyền đả nhân” 揮拳打人 vung nắm tay đánh người.
- Một loại võ thuật đánh bằng tay không. Như: “quyền cước” 拳腳 môn võ dùng tay và chân, “đả quyền” 打拳 đánh quyền, “thái cực quyền” 太極拳.
- Lượng từ: quả (đấm). Như: “tha liên huy tam quyền” 他連揮三拳 nó liên tiếp tung ra ba quả đấm.
2. 絕對 – juéduì – tuyệt đối
a. 絕 – jué – tuyệt
Xem lại ở đây.
b. 對 – duì – đối
Xem lại ở đây.
3. 公園 – gōngyuán – công viên
a. 公 – gōng – công
Xem lại ở đây.
b. 園 – yuán – viên
Cách viết:

Bộ thành phần:
囗 VI (vây quanh)
袁 VIÊN (áo dài lê thê) = 衣 Y (áo) + 土 THỔ (đất) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Như: “quả viên” 果園 vườn cây trái, “thái viên” 菜園 vườn rau, “trà viên” 茶園 vườn trà.
- Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi. Như: “công viên” 公園.
4. 爭鬥 – zhēngdòu – tranh đấu
a. 爭 – zhēng – tranh
Xem lại ở đây.
b. 鬥 – dòu – đấu
Xem lại ở đây.
5. 長期 – chángqí – trường kỳ
a. 長 – cháng – trường
Xem lại ở đây.
b. 期 – qí – kỳ
Xem lại ở đây.
6. 超常 – chāocháng – siêu thường
a. 超 – chāo – siêu
Xem lại ở đây.
b. 常 – cháng – thường
Xem lại ở đây.
7. 體操 – tǐcāo – thể thao
a. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
b. 操 – cāo – thao
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌 THỦ ( tay)
品 PHẨM (đồ vật, chủng loại) = 口 KHẨU x 3
木 MỘC (cây)
Nghĩa:
- Cầm, giữ. Như: “thao đao” 操刀 cầm dao.
- Nắm giữ (quyền hành, …). Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
- Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …). Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
- Làm, làm việc, tòng sự.
- Huấn luyện, tập luyện. Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
- Nói, sử dụng ngôn ngữ. Như: “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
- Một âm là “tháo”. Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể.
- Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
- Chí, phẩm cách, đức hạnh. Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
8. 儲存 – chúcún – trữ tồn (tồn trữ)
a. 儲 – chú – trữ
Cách viết:

Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
諸 CHƯ (Các, mọi, những. Như: “chư sự” 諸事 mọi việc) = 言 NGÔN (lời nói) + 者 GIẢ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Tích chứa, để dành. Như: “trữ súc” 儲蓄 chất chứa, “trữ tồn” 儲存 để dành.
- Chờ đợi.
- Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. Như: “lập trữ” 立儲 lập thái tử.
b. 存 – cún – tồn
Xem lại ở đây.
9. 一部份 – yī bù fèn – nhất bộ phận (một bộ phận)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 部 – bù – bộ
Xem lại ở đây.
c. 份 – fèn – phận
Xem lại ở đây.
10. 術類 – shù lèi – thuật loại
a. 術 – shù – thuật
Xem lại ở đây.
b. 類 – lèi – loại
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P93