Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: mật độ, linh tính, phân ly, trình tự, nguyên tử hạch, nhục thể, ngũ hành, kết thúc, ngoài mặt, duy nhất.

3 phần trước:

1. 密度 – mìdù – mật độ

a. 密 – mì – mật

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mật; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 山 SAN (núi)

宓 MẬT (yên lặng) = 宀 MIÊN (mái nhà) + 必 TẤT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày. Như: “mật mật tằng tằng” 密密層層 chập chồng liền kín.
  • Kín đáo, ngầm. Như: “mật lệnh” 密令 lệnh bí mật, “mật báo” 密報 ngầm thông báo, “mật cáo” 密告 kín đáo cho biết.
  • Thân gần, thân thiết, liền kề. Như: “mật nhĩ” 密邇, “mật thiết” 密切 hợp với nhau, khắng khít.
  • Chu đáo, tỉ mỉ. Như: “tế mật” 細密 tỉ mỉ, “chu mật” 週密 kĩ lưỡng, “nghiêm mật” 嚴密 nghiêm ngặt, chặt chẽ.
  • Sự việc giữ kín, việc không để công khai. Như: “bảo mật” 保密, “bí mật” 祕密, “cơ mật” 機密 việc cơ yếu giữ kín.

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

2. 靈性 – língxìng – linh tính

a. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

3. 排列 – páiliè – bài liệt (phân ly)

a. 排 – pái – bài

Xem lại ở đây.

b. 列 – liè – liệt

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ liệt; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Hàng. Như: “trạm tại tối tiền liệt” 站在最前列 đứng ở hàng đầu.
  • Thứ bậc, chức vị.
  • Loại, hạng. Như: “giá bất tại thảo luận chi liệt” 這不在討論之列 cái đó không thuộc trong điều loại (đề tài) của cuộc thảo luận.
  • Lượng từ: hàng, dãy, đoàn. Như: “nhất liệt hỏa xa” 一列火車 một đoàn xe lửa, “nhất liệt sĩ binh” 一列士兵 một hàng quân lính.
  • Bày, dàn, xếp. Như: “trần liệt” 陳列 trưng bày.
  • Đưa vào, đặt vào. Như: “đại gia đích ý kiến quân liệt nhập kỉ lục” 大家的意見均列入紀錄 ý kiến mọi người đều đưa vào sổ ghi.
  • Các, nhiều. Như: “liệt quốc” 列國 các nước, “liệt vị” 列位 các vị.

4. 程序 – chéngxù – trình tự

a. 程 – chéng – trình

Xem lại ở đây.

b. 序 – xù – tự

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tự; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 广 NGHIỄM (mái nhà)

 予 DƯ, DỮ (Cho, trao cho. Như: “cấp dữ” 給予 cấp cho) = 亅 QUYẾT (nét sổ móc) + …

Nghĩa:

  • Chỉ trường học thời xưa. Như: “hương tự” 鄉序 trường làng.
  • Thứ tự. Như: “trưởng ấu hữu tự” 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự.
  • Tiết trời, mùa.
  • Để mở đầu. Như: “tự khúc” 序曲 nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
  • Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự.
  • Bày tỏ, trình bày.

5. 原子核 – yuánzǐhé – nguyên tử hạch (hạt nhân nguyên tử)

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

c. 核 – hé – hạch

Xem lại ở đây.

6. 肉體 – ròutǐ – nhục thể

a. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

7. 五行 – wǔxíng – ngũ hành

a. 五 – wǔ – ngũ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngũ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

二 NHỊ (số hai)

Nghĩa: số năm

b. 行 – xíng – hành

Xem lại ở đây.

8. 結束 – jiéshù – kết thúc

a. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

b. 束 – shù – thúc

Xem lại ở đây.

9. 表面 – biǎomiàn – biểu diện (ngoài mặt)

a. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

10. 唯一 – wéiyī – duy nhất

a. 唯 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P99