Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: kinh sách, tìm thấy, luận thuật, bàng đại (to lớn), chữ số, chính thống, trả lời, khẳng định, giả, nguỵ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P70
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P71
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P72
Xem nhanh
1. 經書 – jīngshū – kinh thư (kinh sách)
a. 經 – jīng – kinh
Xem lại ở đây.
b. 書 – shū – thư (sách)
Xem lại ở đây.
2. 找到 – zhǎodào – trảo đáo (tìm thấy)
a. 找 – zhǎo – trảo
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
戈 QUA (một loại binh khí)
Nghĩa:
- Tìm kiếm. Như: “tầm trảo” 尋找 tìm kiếm, tìm tòi.
- Thối lại, trả lại. Như: “trảo tiền” 找錢 thối lại tiền.
- Một âm là “hoa”.Bơi thuyền, chèo thuyền.
b. 到 – dào – đáo
Xem lại ở đây.
3. 論述 – lùnshù – luận thuật
a. 論 – lùn – luận
Xem lại ở đây.
b. 述 – shù – thuật
Xem lại ở đây.
4. 龐大 – pángdà – bàng đại (to lớn, đồ sộ)
a. 龐 – páng – bàng
Xem lại ở đây.
b. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
5. 數字 – shùzì – số tự (chữ số, con số)
a. 數 – shù – số
Xem lại ở đây.
b. 字 – zì – tự
Xem lại ở đây.
6. 正統 – zhèngtǒng – chính thống
a. 正 – zhèng – chính, chánh
Xem lại ở đây.
b. 統 – tǒng – thống
Xem lại ở đây.
7. 回答 – huídá – hồi đáp (trả lời)
a. 回 – huí – hồi
Xem lại ở đây.
b. 答 – dá – đáp
Cách viết:

Bộ thành phần:
竹 TRÚC (tre trúc)
合 HỢP (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Báo đền. Như: “báo đáp” 報答 báo đền.
- Trả lời, ứng đối. Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
8. 肯定 – kěndìng – khẳng định
a. 肯 – kěn – khẳng
Xem lại ở đây.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
9. 假 – jiǎ – giả, giá
Cách viết:

Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
叚 GIẢ (dối trá) = 又 HỰU ( lại nữa, một lần nữa) + …
Nghĩa:
- Không phải thật, hư ngụy. Đối lại với “chân” 真. Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
- Ví phỏng, nếu. Như: “giả sử” 假使 ví như.
- Mượn, lợi dụng. Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm.
- Nương tựa.
- Đợi.
- Một âm là “giá”. Nghỉ (không làm việc). Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
10. 偽 – wěi – ngụy
Cách viết:

Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
為 VI (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Làm giả, dối trá.
- Giả, trá. Như: “ngụy sao” 偽鈔 bản sao giả mạo, “ngụy chứng” 偽證 bằng chứng giả.
- Không phải chính thống, không hợp pháp. Như: “ngụy triều” 偽朝 triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra.
- Giả đò, giả vờ.