Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cao hứng, tiêu hao, nắm chặt, cửa hông, nổi danh, sốt ruột, bảo tồn, dương dương tự đắc, gục đầu ủ dột, chạy đến.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P157
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P158
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P159
Xem nhanh
1. 高興 – gāoxìng – cao hứng
a. 高 – gāo – cao
Xem lại ở đây.
b. 興 – xìng – hứng, hưng
Cách viết:

Bộ thành phần:
八 BÁT (tám)
臼 CỮU (cái cối giã gạo)
Nghĩa:
- Dậy, thức dậy. Như: “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
- Nổi lên, khởi sự, phát động. Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên.
- Đề cử, tuyển bạt.
- Làm cho thịnh vượng, phát triển. Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia.
- Thịnh vượng. Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng.
- Một âm là “hứng”. Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên.
- Vui thích, thú vị, rung cảm.
2. 消耗 – xiāohào – tiêu hao
a. 消 – xiāo – tiêu
Xem lại ở đây.
b. 耗 – hào – hao, háo
Cách viết:

Bộ thành phần:
耒 LỖI (cái cày)
毛 MAO (lông)
Nghĩa:
- Giảm, bớt.
- Tiêu phí. Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
- Kéo dài, dây dưa. Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
- Họa loạn, tai họa.
3. 抓住 – zhuā zhù – trảo trụ (túm lấy, nắm chặt)
a. 抓 – zhuā – trảo
Xem lại ở đây.
b. 住 – zhù – trụ
Xem lại ở đây.
4. 偏門 – piān mén – thiên môn (cửa hông)
a. 偏 – piān – thiên
Xem lại ở đây.
b. 門 – mén – môn
Xem lại ở đây.
5. 出名 – chūmíng – xuất danh (nổi danh)
a. 出 – chū – xuất
Xem lại ở đây.
b. 名 – míng – danh
Xem lại ở đây.
6. 著急 – zháojí – trước cấp (sốt ruột, nóng vội, nóng ruột)
a. 著 – zháo – trước
Xem lại ở đây.
b. 急 – jí – cấp
Xem lại ở đây.
7. 保住 – bǎozhù – bảo trụ (bảo tồn)
a. 保 – bǎo – bảo
Xem lại ở đây.
b. 住 – zhù – trụ
Xem lại ở đây.
8. 沾沾自喜 – zhānzhānzìxǐ – triêm triêm tự hỉ (dương dương tự đắc, đắc chí)
a. 沾 – zhān – triêm
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
占 CHIÊM (bói, xem điềm để biết tốt xấu) = 卜 BỐC (xem bói) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Thấm, thấm ướt.
- Dính, chạm, tiếp xúc. Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo.
- Nhiễm, lây. Như: “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
- Được nhờ cái tốt, hay của người khác. Như: “triêm quang” 沾光 thơm lây.
b. 自 – zì – tự
Xem lại ở đây.
c. 喜 – xǐ – hỉ
Xem lại ở đây.
9. 垂頭喪氣 – chuítóusàngqì – thùy đầu tang khí (gục đầu ủ dột)
a. 垂 – chuí – thùy
Cách viết:

Bộ thành phần:
千 THIÊN (xem lại ở đây)
土 THỔ (đất)
Nghĩa:
- Rủ xuống, buông, xòa.
- Rơi, rớt xuống. Như: “thùy lệ” 垂淚 rớt nước mắt.
- Biên cương. Như: “biên thùy” 邊垂 biên giới.
- Bên, cạnh.
- Sắp, gần. Như: “sự tại thùy thành” 事在垂成 việc sắp thành.
b. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
c. 喪 – sàng – tang, táng
Cách viết:

Bộ thành phần:
衣 Y (cái áo)
口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Lễ nghi chôn cất người chết.
- Sự tình quan hệ với cái chết. Như: “cư tang” 居喪 để tang, “điếu tang” 弔喪 viếng kẻ chết.
- Xác chết, thi thể.
- Họa nạn, tai vạ.
- Mất, đánh mất. Như: “táng minh” 喪明 mù mắt, “táng vị” 喪位 mất ngôi.
d. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
10. 跑到 – pǎo dào – bào đáo (chạy đến)
a. 跑 – pǎo – bào
Xem lại ở đây.
b. 到 – dào – đáo
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P161