Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: kiếm tiền, phát tài, mục tiêu, sử dụng, tuổi tác, phụ nữ, túm lấy, tâm lý, người trẻ tuổi, nam thanh niên.

3 phần trước:

1. 掙錢 – zhèng qián – tranh tiền (kiếm tiền)

a. 掙 – zhèng – tranh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tranh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

⺘THỦ (tay)

爭 TRANH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cưỡng, chống lại, chống đỡ.
  • Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. Như: “tránh thoát” 掙脫 giãy giụa để thoát ra.
  • Tranh đoạt. Như: “tránh quang vinh” 掙光榮 tranh giành vinh dự.
  • Kiếm, kiếm được. Như: “tránh tiền” 掙錢 kiếm tiền, “tránh phạn cật” 掙飯吃 kiếm ăn.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

2. 發財 – fācái – phát tài

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 財 – cái – tài

Xem lại ở đây.

3. 目標 – mùbiāo – mục tiêu

a. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

b. 標 – biāo – tiêu

Xem lại ở đây.

4. 使用 – shǐyòng – sử dụng

a. 使 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

5. 年歲 – nián suì – niên tuế (tuổi tác)

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 歲 – suì – tuế

Xem lại ở đây.

6. 婦女 – fùnǚ – phụ nữ

a. 婦 – fù – phụ

Xem lại ở đây.

b. 女 – nǚ – nữ

Xem lại ở đây.

7. 把握 – bǎwò – bả ác (túm lấy, chộp giữ)

a. 把 – bǎ – bả

Xem lại ở đây.

b. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

8. 心理 – xīnlǐ – tâm lý

a. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

9. 年輕人 – niánqīngrén – niên khinh nhân (người trẻ tuổi)

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 輕 – qīng – khinh

Xem lại ở đây.

c. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

10. 男青年 – nánqīngnián – nam thanh niên

a. 男 – nán – nam

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nam; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

 力 LỰC (sức lực)

Nghĩa:

  • Đàn ông. Đối lại với “nữ” 女.
  • Con trai. Như: “trưởng nam” 長男 con trai trưởng.

b. 青 – qīng – thanh

Xem lại ở đây.

c. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P158