Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: người thân thích, lầu, phòng ốc, bài trí, viết chữ, chứng thực, sự thật, điện thoại, tìm thấy, phù hợp.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P135
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P136
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P137
Xem nhanh
1. 親戚 – qīnqī – thân thích ((người) thân thích)
a. 親 – qīn – thân
Xem lại ở đây.
b. 戚 – qī – thích
Cách viết:

Bộ thành phần:
厂 HÁN (sườn núi)
上 THƯỢNG (xem lại ở đây)
小 TIỂU ( nhỏ bé)
戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))
Nghĩa:
- Thân thuộc. Như: “ngoại thích” 外戚 họ ngoại, “cận thích” 近戚 họ hàng gần, “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
- Buồn rầu, bi ai. Như: ◎Như: “hưu thích tương quan” 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
- Giận dữ, phẫn nộ.
- Cấp bách.
2. 樓 – lóu – lầu
Cách viết:

Bộ thành phần:
木 MỘC (cây)
婁 LÂU (sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)) = 女 NỮ (nữ giới) + …
Nghĩa:
- Nhà lầu (hai tầng trở lên). Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn.
- Tầng (của nhà lầu). Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
- Phòng làm việc trong nhà lầu. Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
3. 房間 – fángjiān – phòng gian (phòng ốc)
a. 房 – fáng – phòng
Cách viết:

Bộ thành phần:
戸 HỘ ( cửa một cánh)
方 PHƯƠNG (vuông)
Nghĩa:
- Nhà. Như: “lâu phòng” 樓房 nhà lầu, “bình phòng” 平房 nhà không có tầng lầu.
- Buồng. Như: “thư phòng” 書房 phòng sách, “ngọa phòng” 臥房 buồng ngủ.
- Ngăn, tổ, buồng. Như: “phong phòng” 蜂房 tổ ong, “liên phòng” 蓮房 gương sen, “lang phòng” 榔房 buồng cau.
- Vợ. Như: “chánh phòng” 正房 vợ chính.
b. 間 – jiān – gian
Xem lại ở đây.
4. 擺設 – bǎishè – bài thiết (bài trí, sắp đặt)
a. 擺 – bǎi – bài
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
罷 BÃI (bãi bỏ, xong) = ⺲ VÕNG (cái lưới) + 能 NĂNG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Bày, xếp
- Trình bày
- Tỏ ra, phô ra, khoe ra
b. 設 – shè – thiết
Cách viết:

Bộ thành phần:
言 NGÔN (lời nói)
殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)
Nghĩa:
- Sắp bày, đặt bày. Như: “trần thiết” 陳設 sắp đặt.
- Thành lập, sáng lập. Như: “thiết lập” 設立 đặt nên, dựng nên, “thiết quan” 設官 đặt quan.
- Ví thử, nếu, giả sử. Như: “thiết sử” 設使 ví thử.
- Cỗ bàn.
- To, lớn.
5. 寫字 – xiě zì – tả tự (viết chữ)
a. 寫 – xiě – tả
Cách viết:

Bộ thành phần:
宀 MIÊN (mái nhà, mái che)
舄 TÍCH (giày 2 lần đế) = 臼 CỮU (cái cối giã gạo) + 灬 HỎA (lửa) + …
Nghĩa:
- Đặt để.
- Viết. Như: “tả tự” 寫字 viết chữ, “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, “tả cảo tử” 寫稿子 viết bản thảo, “tả đối liên” 寫對聯 viết câu đối.
- Miêu tả. Như: “tả cảnh” 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), “tả sinh” 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
- Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. Như: “tả ý nhi” 寫意兒 thích ý.
b. 字 – zì – tự
Xem lại ở đây.
6. 證實 – zhèngshí – chứng thực
a. 證 – zhèng – chứng
Xem lại ở đây.
b. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
7. 事實 – shìshí – sự thật
a. 事 – shì – sự
Xem lại ở đây.
b. 實 – shí – thật
Xem lại ở đây.
8. 電話 – diànhuà – điện thoại
a. 電 – diàn – điện
Xem lại ở đây.
b. 話 – huà – thoại
Xem lại ở đây.
9. 找到 – zhǎodào – trảo đáo (tìm thấy)
a. 找 – zhǎo – trảo
Xem lại ở đây.
b. 到 – dào – đáo
Xem lại ở đây.
10. 吻合 – wěnhé – vẫn hợp (phù hợp)
a. 吻 – wěn – vẫn
Xem lại ở đây.
b. 合 – hé – hợp
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P139