Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thân mật, tương quan, tản mất, danh lợi, mâu thuẫn, thất tình lục dục, rất nhẹ, tuổi, trẻ em, đả khai.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P119
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P120
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P121
Xem nhanh
1. 緊密 – jǐnmì – khẩn mật (thân mật, khắng khít)
a. 緊 – jǐn – khẩn
Xem lại ở đây.
b. 密 – mì – mật
Xem lại ở đây.
2. 相關 – xiāngguān – tương quan
a. 相 – xiāng – tương
Xem lại ở đây.
b. 關 – guān – quan
Xem lại ở đây.
3. 散失 – sànshī – tản thất (tản mất)
a. 散 – sàn – tản
Xem lại ở đây.
b. 失 – shī – thất
Xem lại ở đây.
4. 名利 – mínglì – danh lợi
a. 名 – míng – danh
Xem lại ở đây.
b. 利 – lì – lợi
Xem lại ở đây.
5. 矛盾 – máodùn – mâu thuẫn
a. 矛 – máo – mâu
Xem lại ở đây.
b. 盾 – dùn – thuẫn
Xem lại ở đây.
6. 七情六欲 – qīqíngliùyù – thất tình lục dục
a. 七 – qī – thất
Xem lại ở đây.
b. 情 – qíng – tình
Xem lại ở đây.
c. 六 – liù – lục
Xem lại ở đây.
d. 欲 – yù – dục
Xem lại ở đây.
7. 很淡 – hěndàn – ngận đạm (rất nhẹ)
a. 很 – hěn – ngận
Xem lại ở đây.
b. 淡 – dàn – đạm
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
炎 DIỄM (ánh lửa bốc lên) = 火 HỎA (lửa) x 2
Nghĩa:
- Vị không mặn. Như: “đạm thủy hồ” 淡水湖 hồ nước ngọt, “giá thang thái đạm liễu” 這湯太淡了 canh này nhạt quá.
- Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. Như: “đạm tửu” 淡酒 rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
- Nhạt (màu sắc). Như: “đạm hoàng sắc” 淡黃色 màu vàng nhạt.
- Lạnh nhạt, thờ ơ. Như: “lãnh đạm” 冷淡 lạnh nhạt.
- Không thịnh vượng. Như: “sanh ý thanh đạm” 生意清淡 buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” 淡月 tháng ế hàng.
- Sơ, không dày đậm. Như: “đạm tảo nga mi” 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày.
8. 歲 – suì – tuế (tuổi)
Xem lại ở đây.
9. 小孩 – xiǎohái – tiểu hài (trẻ em)
a. 小 – xiǎo – tiểu
Xem lại ở đây.
b. 孩 – hái – hài
Cách viết:

Bộ thành phần:
子 TỬ (con)
亥 HỢI (Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi))
Nghĩa:
- Trẻ em, con nhỏ. Như: “tiểu hài” 小孩 trẻ con.
- Non, con, bé, ấu.
- Trẻ con cười.
- Coi như con trẻ.
- Yêu thương, vỗ về.
10. 打開 – dǎkāi – đả khai
a. 打 – dǎ – đả
Xem lại ở đây.
b. 開 – kāi – khai
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P123