Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: gia trì, cường đại, diễn hóa, bất hoại, diễn luyện, quyết định, chế ước, tùy theo, uy lực, công lực.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P94
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P95
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P96
Xem nhanh
1. 加持 – jiāchí – gia trì
a. 加 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
b. 持 – chí – trì
Xem lại ở đây.
2. 強大 – qiángdà – cường đại
a. 強 – qiáng – cường
Xem lại ở đây.
b. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
3. 演化 – yǎnhuà – diễn hóa
a. 演 – yǎn – diễn
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
寅 DẦN Dần (chi thứ 3 hàng Chi) = 宀 MIÊN (mái nhà) + 一 NHẤT (một) + 由 DO (bởi vì)) + 八 BÁT (tám)
由 DO = 田 ĐIỀN (ruộng) + …
Nghĩa:
- Trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật, v.v. Như: “biểu diễn” 表演 trình bày cho xem.
- Luyện tập. Như: “diễn lễ” 演禮 tập lễ nghi trước.
- Mở rộng.
- Tính toán, suy tính.
b. 化 – huà – hóa
Xem lại ở đây.
4. 不壞 – bù huài – bất hoại
a. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
b. 壞 – huài – hoại
Xem lại ở đây.
5. 演煉 – yǎn liàn – diễn luyện
a. 演 – yǎn – diễn
Xem lại ở trên.
b. 煉 – liàn – luyện
Xem lại ở đây.
6. 決定 – juédìng – quyết định
a. 決 – jué – quyết
Xem lại ở đây.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
7. 制約 – zhìyuē – chế ước
a. 制 – zhì – chế
Xem lại ở đây.
b. 約 – yuē – ước
Xem lại ở đây.
8. 隨著 – suízhe – tuỳ trứ (tùy theo)
a. 隨 – suí – tuỳ
Xem lại ở đây.
b. 著 – zhe – trứ
Xem lại ở đây.
9. 微粒 – wéilì – vi lạp
a. 微 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
b. 粒 – lì – lạp
Xem lại ở đây.
10. 功力 – gōnglì – công lực
a. 功 – gōng – công
Cách viết:

Bộ thành phần:
工 CÔNG (người thợ, công việc)
力 LỰC (sức mạnh)
Nghĩa:
- Công lao. Như: “lập công” 立功 tạo được công lao, “ca công tụng đức” 歌功頌德 ca ngợi công lao đức hạnh.
- Việc. Như: “nông công” 農功 việc làm ruộng.
- Kết quả, công hiệu. Như: “đồ lao vô công” 徒勞無功 nhọc nhằn mà không có kết quả.
- Sự nghiệp, thành tựu. Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 sự nghiệp thành tựu cao lớn.
- Công phu. Như: “dụng công” 用功, “luyện công” 練功.
b. 力 – lì – lực
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P98