Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: không cho, bản sự, tha thứ, hiển thị, nhân duyên, bản chất, nổ tung, trăm khiếu huyệt, khai nổ, chấn động.

3 phần trước:

1. 不讓 – bù ràng – bất nhượng (không cho, không để)

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 讓 – ràng – nhượng

Xem lại ở đây.

2. 本事 – běnshì – bản sự

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

3. 赦 – shè – xá (xá (tội), tha thứ)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xá; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 赤 XÍCH (màu đỏ)

攵PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa: Tha, tha cho kẻ có tội. Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ.

4. 顯示 – xiǎnshì – hiển thị

a. 顯 – xiǎn – hiển

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hiển; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

幺 YÊU (nhỏ nhắn)

Nghĩa:

  • Biểu lộ, bày tỏ. Như: “đại hiển thân thủ” 大顯身手 bày tỏ bản lĩnh.
  • Làm cho vẻ vang, vinh diệu. Như: “hiển dương” 顯揚 làm cho rực rỡ, vẻ vang.
  • Rõ rệt, sáng tỏ. Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy.
  • Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. Như: “hiển quý” 顯貴 sang trọng.

b. 示 – shì – thị, kì

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thị, kì; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

示 KỲ (thần đất)

Nghĩa:

  • Thần đất. Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
  • Một âm là “thị”. Bảo cho biết, mách bảo.

5. 因緣 – yīnyuán – nhân duyên

a. 因 – yīn – nhân

Xem lại ở đây.

b. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

6. 本質 – běnzhí – bản chất

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

7. 炸彈 – zhàdàn – tạc đạn (nổ tung)

a. 炸 – zhà – tạc, trác

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tạc, trác; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 火 HỎA (lửa)

乍 SẠ (bất chợt, bỗng nhiên) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + …

Nghĩa:

  • Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). Như: “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
  • Bùng nổ. Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
  • Nổi nóng, tức giận. Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
  • Một âm là “trác”. Rán, chiên. Như: “trác nhục” 炸肉 thịt chiên.

b. 彈 – dàn – đạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 弓 CUNG (cái cung)

 單 ĐAN (lẻ, đơn chiếc) = 口 KHẨU (miệng) + 田 ĐIỀN (ruộng) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

8. 百竅 – bǎi qiào – bách khiếu (trăm khiếu (huyệt)

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 竅 – qiào – khiếu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khiếu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 穴 HUYỆT (hang lỗ)

白 BẠCH (màu trắng)

敫 KIỂU (quang cảnh lưu động) = 攴 PHỘC (đánh khẽ) +

Nghĩa:

  • Lỗ trống, hang, động, huyệt.
  • Lỗ trên thân thể người ta (tai, mắt, miệng…), gọi là khí quan. Như: “thất khiếu” 七竅 bảy lỗ trên thân thể người ta, gồm hai tai, hai mắt, miệng và hai lỗ mũi.
  • Then chốt, yếu điểm, quan kiện. Như: “quyết khiếu” 訣竅 bí quyết, phương pháp xảo diệu.

9. 炸開 – zhà kāi – tạc khai (khai nổ)

a. 炸 – zhà – tạc

Xem lại ở trên.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

10. 震開 – zhèn kāi – chấn khai (chấn động, khai nổ)

a. 震 – zhèn – chấn

Xem lại ở đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P94