Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: tiếng đi đường, tiếng nói chuyện, tiếng dập cửa, máy hát, thất vọng, ngăn, điều khiển, khuôn mặt, tóc tai bù xù, cửa sổ.

3 phần trước:

1. 走路聲 – zǒulùshēng – tẩu lộ thanh (tiếng đi đường)

a. 走 – zǒu – tẩu

Xem lại ở đây.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

c. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

2. 說話聲 – shuōhuàshēng – thuyết hoại thanh (tiếng nói chuyện)

a. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – hoại

Xem lại ở đây.

c. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

3. 摔門聲 – shuāiménshēng – suất môn thanh (tiếng dập cửa)

a. 摔 – shuāi – suất

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

c. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

4. 收音機 – shōuyīnjī – thu âm ky (máy hát)

a. 收 – shōu – thu

Xem lại ở đây.

b. 音 – yīn – âm

Xem lại ở đây.

c. 機 – jī – ky

Xem lại ở đây.

5. 懊喪 – àosàng – áo tang (buồn nản, thất vọng)

a. 懊 – ào – áo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ áo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim, tấm lòng)

奧 ÁO (sâu xa, khó hiểu) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

  • Phiền, bực dọc. Như: “áo não” 懊惱 bực dọc, buồn bực.
  • Hối hận, ăn năn. Như: “áo não” 懊惱 hối hận.

b. 喪 – sàng – tang

Xem lại ở đây.

6. 擋 – dǎng – đáng (ngăn)

Xem lại ở đây.

7. 指使 – zhǐshǐ – chỉ sử (sai khiến, điều khiển)

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

c. 使 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

8. 面孔 – miànkǒng – diện khổng (khuôn mặt, diện mạo)

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 孔 – kǒng – khổng

Xem lại ở đây.

9. 披頭散發 – pītóusànfà – phi đầu tán phát (tóc tai bù xù)

a. 披 – pī – phi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

皮 BÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Vạch ra, phơi bày. Như: “phi vân kiến nhật” 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời, “phi can lịch đảm” 披肝瀝膽 thổ lộ tâm can.
  • Mở, lật. Như: “phi quyển” 披卷 mở sách.
  • Nứt ra, tét ra, toác ra.
  • Chia rẽ, phân tán, rũ ra. Như: “li phi” 離披 lìa rẽ, “phi mĩ” 披靡 rẽ lướt, “phi đầu tán phát” 披頭散髮 đầu tóc rũ rượi.
  • Khoác, choàng. Như: “phi y hạ sàng” 披衣下床 khoác áo bước xuống giường.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 散 – sàn – tán

Xem lại ở đây.

d. 發 – fà – phát

Xem lại ở đây.

10. 窗戶 – chuānghù – song hộ (cửa sổ)

a. 窗 – chuāng – song

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ song; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (hang lỗ)

Nghĩa: Cửa sổ

b. 戶 – hù – hộ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hộ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

戶 HỘ (cửa một cánh)

Nghĩa:

  • Cửa một cánh.
  • Nhà, gia đình. Như: “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà.
  • Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
  • Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. Như: “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
  • Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. Như: “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P303