Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: uy hiếp, A Tu La, súc vật, hoan hỷ, trạm trang, run rẩy, nhà cửa, tăng tốc, đen đen, điêu khắc.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P276
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P277
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P278
Xem nhanh
1. 威脅 – wēixié – uy hiếp
a. 威 – wēi – uy
Xem lại ở đây.
b. 脅 – xié – hiếp
Cách viết:
Bộ thành phần:
月 NHỤC (thịt)
劦 HIỆP (Hợp sức của nhiều người lại để cùng làm việc gì) = 力 LỰC (sức mạnh) x 3
Nghĩa:
- Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn.
- Bên cạnh.
- Bức bách, ăn hiếp. Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
- Thu liễm, co rút.
2. 修羅道 – xiūluódào – Tu La đạo (A tu la)
a. 修 – xiū – Tu
Xem lại ở đây.
b. 羅 – luó – La
Xem lại ở đây.
c. 道 – dào – đạo
Xem lại ở đây.
3. 獸類 – shòu lèi – thú loại (súc vật)
a. 獸 – shòu – thú
Cách viết:
Bộ thành phần:
犬 KHUYỂN (chó)
口 KHẨU (miệng)
田 ĐIỀN (ruộng)
一 NHẤT (một)
Nghĩa:
- Súc vật, muông (có bốn chân). Như: “dã thú” 野獸 thú rừng, “cầm thú” 禽獸 chim chóc và súc vật.
- Dã man, không đúng lễ phép. Như: “nhân diện thú tâm” 人面獸心 mặt người dạ thú.
b. 類 – lèi – loại
Xem lại ở đây.
4. 喜歡 – xǐhuān – hỷ hoan (hoan hỷ, ưa thích)
a. 喜 – xǐ – hỷ
Xem lại ở đây.
b. 歡 – huān – hoan
Xem lại ở đây.
5. 站樁 – zhàn zhuāng – trạm trang
a. 站 – zhàn – trạm
Xem lại ở đây.
b. 樁 – zhuāng – trang
Xem lại ở đây.
6. 哆嗦 – duōsuō – sỉ sách (run rẩy, lập cập)
a. 哆 – duō – sỉ
Xem lại ở đây.
b. 嗦 – suō – sách
Xem lại ở đây.
7. 房子 – fángzi – phòng tử (nhà cửa)
a. 房 – fáng – phòng
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
8. 加進 – jiā jìn – gia tiến (tăng tốc)
a. 加 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
b. 進 – jìn – tiến
Xem lại ở đây.
9. 黑乎乎 – hēi hū hū – hắc hồ hồ (đen đen)
a. 黑 – hēi – hắc
Xem lại ở đây.
b. 乎 – hū – hồ
Xem lại ở đây.
10. 雕刻 – diāokè – điêu khắc
a. 雕 – diāo – điêu
Xem lại ở đây.
b. 刻 – kè – khắc
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P280