Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: một thước, một trượng, tên gọi, đại kiếp nạn, vụ nổ, năm ánh sáng, sạch sẽ, kiến lập, nổ chết, kiến tạo.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P275
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P276
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P277
Xem nhanh
1. 一尺 – yī chǐ – nhất xích (một thước)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 尺 – chǐ – xích
Cách viết:
Bộ thành phần:
尸 THI (xác chết, thây ma)
Nghĩa:
- Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. Như: “công xích” 公尺 thước tây (m), bằng một trăm phân (cm), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
- Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. Như: “bì xích” 皮尺 thước da, “thiết xích” 鐵尺 thước sắt.
- Vật hình dài như cái thước. Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
- Nhỏ, bé. Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
2. 一丈 – yī zhàng – nhất trượng (một trượng)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 丈 – zhàng – trượng
Cách viết:
Bộ thành phần:
一 NHẤT (một)
丿 PHIỆT (nét phẩy)
丶 CHỦ (nét chấm)
Nghĩa:
- Đơn vị đo (bằng 10 thước)
- Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi. Như: “lão trượng” 老丈 cụ già, “trượng nhân” 丈人 ông già.
- Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. Như: “cô trượng” 姑丈 bà cô, “di trượng” 姨丈 bà dì.
- Đo, đạc. Như: “trượng địa trưng thuế” 丈地徵稅 đo đất thu thuế.
3. 簡稱 – jiǎnchēng – giản xưng (tên gọi, viết tắt)
a. 簡 – jiǎn – giản
Xem lại ở đây.
b. 稱 – chēng – xưng
Xem lại ở đây.
4. 大災難 – dà zāinàn – đại tai nan (đại kiếp nạn)
a. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
b. 災 – zāi – tai
Xem lại ở đây.
c. 難 – nàn – nan
Xem lại ở đây.
5. 爆炸 – bàozhà – bạo tạc (vụ nổ)
a. 爆 – bào – bạo
Xem lại ở đây.
b. 炸 – zhà – tạc
Xem lại ở đây.
6. 光年 – guāng nián – quang niên (năm ánh sáng)
a. 光 – guāng – quang
Xem lại ở đây.
b. 年 – nián – niên
Xem lại ở đây.
7. 幹淨 – gàn jìng – kiền tịnh (sạch sẽ)
a. 幹 – gàn – kiền
Xem lại ở đây.
b. 淨 – jìng – tịnh
Xem lại ở đây.
8. 組建 – zǔjiàn – tổ kiến (kiến lập, thành lập)
a. 組 – zǔ – tổ
Xem lại ở đây.
b. 建 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
9. 炸死 – zhà sǐ – tạc tử (nổ chết)
a. 炸 – zhà – tạc
Xem lại ở đây.
b. 死 – sǐ – tử
Xem lại ở đây.
10. 建造 – jiànzào – kiến tạo
a. 建 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
b. 造 – zào – tạo
Xem lại ở đây.