Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: một thước, một trượng, tên gọi, đại kiếp nạn, vụ nổ, năm ánh sáng, sạch sẽ, kiến lập, nổ chết, kiến tạo.

3 phần trước:

1. 一尺 – yī chǐ – nhất xích (một thước)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 尺 – chǐ – xích

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xích; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

尸 THI (xác chết, thây ma)

Nghĩa:

  • Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. Như: “công xích” 公尺 thước tây (m), bằng một trăm phân (cm), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
  • Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. Như: “bì xích” 皮尺 thước da, “thiết xích” 鐵尺 thước sắt.
  • Vật hình dài như cái thước. Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
  • Nhỏ, bé. Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.

2. 一丈 – yī zhàng – nhất trượng (một trượng)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 丈 – zhàng – trượng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trượng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 一 NHẤT (một)

 丿 PHIỆT (nét phẩy)

丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

  • Đơn vị đo (bằng 10 thước)
  • Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi. Như: “lão trượng” 老丈 cụ già, “trượng nhân” 丈人 ông già.
  • Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. Như: “cô trượng” 姑丈 bà cô, “di trượng” 姨丈 bà dì.
  • Đo, đạc. Như: “trượng địa trưng thuế” 丈地徵稅 đo đất thu thuế.

3. 簡稱 – jiǎnchēng – giản xưng (tên gọi, viết tắt)

a. 簡 – jiǎn – giản

Xem lại ở đây.

b. 稱 – chēng – xưng

Xem lại ở đây.

4. 大災難 – dà zāinàn – đại tai nan (đại kiếp nạn)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 災 – zāi – tai

Xem lại ở đây.

c. 難 – nàn – nan

Xem lại ở đây.

5. 爆炸 – bàozhà – bạo tạc (vụ nổ)

a. 爆 – bào – bạo

Xem lại ở đây.

b. 炸 – zhà – tạc

Xem lại ở đây.

6. 光年 – guāng nián – quang niên (năm ánh sáng)

a. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

b. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

7. 幹淨 – gàn jìng – kiền tịnh (sạch sẽ)

a. 幹 – gàn – kiền

Xem lại ở đây.

b. 淨 – jìng – tịnh

Xem lại ở đây.

8. 組建 – zǔjiàn – tổ kiến (kiến lập, thành lập)

a. 組 – zǔ – tổ

Xem lại ở đây.

b. 建 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

9. 炸死 – zhà sǐ – tạc tử (nổ chết)

a. 炸 – zhà – tạc

Xem lại ở đây.

b. 死 – sǐ – tử

Xem lại ở đây.

10. 建造 – jiànzào – kiến tạo

a. 建 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

b. 造 – zào – tạo

Xem lại ở đây.