Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: như ý, tiêu chí, vô số, toàn thân, trên vai, đầu gối, lòng bàn tay, đầu ngón tay, lòng bàn chân, đầu ngón chân.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P273
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P274
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P275
Xem nhanh
1. 如意 – rúyì – như ý
a. 如 – rú – như
Xem lại ở đây.
b. 意 – yì – ý
Xem lại ở đây.
2. 標志 – biāozhì – tiêu chí (ký hiệu, cột mốc)
a. 標 – biāo – tiêu
Xem lại ở đây.
b. 志 – zhì – chí
Xem lại ở đây.
3. 數不勝數 – shǔbùshèngshǔ – số bất thắng số (vô số, không đếm xuể)
a. 數 – shǔ – số
Xem lại ở đây.
b. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
c. 勝 – shèng – thắng
Xem lại ở đây.
4. 滿身 – mǎnshēn – mãn thân (toàn thân)
a. 滿 – mǎn – mãn
Xem lại ở đây.
b. 身 – shēn – thân
Xem lại ở đây.
5. 肩頭 – jiāntóu – kiên đầu (trên vai, bả vai)
a. 肩 – jiān – kiên
Cách viết:
Bộ thành phần:
戶 HỘ (cửa một cánh)
月 NHỤC (thịt)
Nghĩa:
- Vai. Như: “lưỡng kiên” 兩肩 hai vai, “kiên tịnh kiên” 肩並肩 vai kề vai, sát cánh.
- Gánh vác. Như: “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.
b. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
6. 膝蓋 – xīgài – tất cái (đầu gối)
a. 膝 – xī – tất
Cách viết:
Bộ thành phần:
月 NHỤC (thịt)
木 MỘC (gỗ, cây cối)
人 NHÂN (người)
水 THỦY (nước)
Nghĩa:
- Đầu gối. Như: “khuất tất” 屈膝 uốn gối (nghĩa bóng: nịnh nọt), “tất hạ thừa hoan” 膝下承歡 nương vui dưới gối (của cha mẹ).
- Quỳ
b. 蓋 – gài – cái
Xem lại ở đây.
7. 手心 – shǒuxīn – thủ tâm (lòng bàn tay)
a. 手 – shǒu – thủ
Xem lại ở đây.
b. 心 – xīn – tâm
Xem lại ở đây.
8. 手指肚 – shǒuzhǐdù – thủ chi đỗ (đầu ngón tay)
a. 手 – shǒu – thủ
Xem lại ở đây.
b. 指 – zhǐ – chi
Xem lại ở đây.
c. 肚 – dù – đỗ
Xem lại ở đây.
9. 腳心 – jiǎoxīn – cước tâm (lòng bàn chân)
a. 腳 – jiǎo – cước
Xem lại ở đây.
b. 心 – xīn – tâm
Xem lại ở đây.
10. 腳趾肚 – jiǎozhǐdù – cước chi đỗ (đầu ngón chân)
a. 腳 – jiǎo- cước
Xem lại ở đây.
b. 趾 – zhǐ – chi
Cách viết:
Bộ thành phần:
足 TÚC (chân, đầy đủ)
止 CHỈ (dừng lại)
Nghĩa:
- Chân. Như: “cử chỉ” 舉趾 cất chân lên.
- Ngón chân. Như: “túc chỉ” 足趾 ngón chân.
- Nền.
- Chân núi, sơn cước.
- Dấu vết, tung tích.
c. 肚 – dù – đỗ
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P277