Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: luồng nhiệt, thông thấu, thuận tiện, phong kiến, khấu đầu, thành kính, dựa vào, dối mình, dối người, bằng lòng.

3 phần trước:

1. 熱流 – rèliú – nhiệt lưu (luồng nhiệt)

a. 熱 – rè – nhiệt

Xem lại ở đây.

b. 流 – liú – lưu

Xem lại ở đây.

2. 通透 – tōng tòu – thông thấu

a. 通 – tōng – thông

Xem lại ở đây.

b. 透 – tòu – thấu

Xem lại ở đây.

3. 順便 – shùnbiàn – thuận tiện

a. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

b. 便 – biàn – tiện

Xem lại ở đây.

4. 封建 – fēngjiàn – phong kiến

a. 封 – fēng – phong

Xem lại ở đây.

b. 建 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

5. 磕頭 – kētóu – khái đầu (khấu đầu)

a. 磕 – kē – khái

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

6. 虔誠 – qiánchéng – kiền thành (thành kính)

a. 虔 – qián – kiền

Xem lại ở đây.

b. 誠 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

7. 靠 – kào – kháo (dựa vào)

Xem lại ở đây.

8. 自欺 – zì qī – tự khi (dối mình)

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 欺 – qī – khi

Xem lại ở đây.

9. 欺人 – qī rén – khi nhân (dối người)

a. 欺 – qī – khi

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

10. 甘心 – gānxīn – cam tâm (bằng lòng)

a. 甘 – gān – cam

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cam; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

甘 CAM (ngọt)

Nghĩa:

  • Ngọt. Như: “vị hương cam điềm” 味香甘甜 hương vị ngọt ngào.
  • Tốt, lành, ngon ngọt. Như: “cam vũ” 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn.
  • Thức ăn ngon.
  • Chịu nhận. Như: “cam vi nhân hạ” 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
  • Bằng lòng, tự nguyện.

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P262