Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: chỉ chạy theo lợi, Mật Tông, Đường Mật, truyền nhập, Hán địa, bí mật, Tây Tạng, chiêu mời, mạch, Quảng Đông.

3 phần trước:

1. 唯利是圖 – wéilìshìtú – duy lợi thị đồ (chỉ chạy theo lợi)

a. 唯 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

c. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

d. 圖 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

2. 密宗 – mìzōng – Mật Tông

a. 密 – mì – Mật

Xem lại ở đây.

b. 宗 – zōng – Tông

Xem lại ở đây.

3. 唐密 – táng mì – Đường Mật

a. 唐 – táng – Đường

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – Mật

Xem lại ở đây

4. 傳入 – chuán rù – truyền nhập

a. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

b. 入 – rù – nhập

Xem lại ở đây.

5. 漢地 – hàn de – Hán Địa

a. 漢 – hàn – Hán

Xem lại ở đây.

b. 地 – de – Địa

Xem lại ở đây.

6. 秘密 – mìmì – bí mật

a. 秘 – ì – bí

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

7. 西藏 – xīzàng – Tây Tạng

a. 西 – xī – Tây

Xem lại ở đây.

b. 藏 – zàng – Tạng

Xem lại ở đây.

8. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

a. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

9. 脈 – mài – mạch

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mạch; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

丿TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

  • Huyết quản, đường máu chảy. Như: “động mạch” 動脈 mạch máu đỏ, “tĩnh mạch” 靜脈 mạch máu đen.
  • Dòng nước chảy dưới mặt đất.
  • Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
  • Sự liên hệ huyết thống. Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
  • Nhịp đập của mạch máu. Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch.

10. 廣東 – guǎngdōng – Quảng Đông

a. 廣 – guǎng – Quảng

Xem lại ở đây.

b. 東 – dōng – Đông

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P260