Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: mang theo, trong lớp, dần dần, phát phóng, che phủ, sửa chữa, mạnh mẽ, mắng người, bạn bè thân quyến, lên tiếng.

3 phần trước:

1. 攜帶 – xiédài – huề đái (mang theo)

a. 攜 – xié – huề

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ huề; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

巂 HUỀ (khuôn tròn) = 山 SƠN (núi non) + 隹 CHUY (chim đuôi ngắn) + 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa) + 八 BÁT (số tám) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Mang, đem theo.
  • Dắt díu, dìu. Như: “phù lão huề ấu” 扶老攜幼 dìu già dắt trẻ.
  • Cầm, nắm.
  • Nhấc lên. Như: “huề vật” 攜物 nhấc đồ vật.
  • Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. Như: “huề nhị” 攜貳 hai lòng, thay lòng đổi dạ.
  • Liền, liên tiếp.

b. 帶 – dài – đái

Xem lại ở đây.

2. 班上 – bān shàng – ban thượng (trong lớp)

a. 班 – bān – ban

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

3. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

4. 發放 – fāfàng – phát phóng

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

5. 覆蓋面 – fùgàimiàn – phúc cái diện (che phủ)

a. 覆 – fù – phúc,

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phúc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

覀 Á (che đậy, úp lên)

復 PHỤC, PHÚC (khôi phục, phục hồi, trở lại) = 彳 XÍCH (bước chân trái) +日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 夂 TRI (đến ở phía sau)

Nghĩa:

  • Lật lại.
  • Nghiêng đổ. Như: “tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám” 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
  • Hủy diệt, tiêu diệt. Như: “toàn quân phúc một” 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết.
  • Trở lại, hồi, hoàn. Như: “phúc tín” 覆信 viết thư trả lời lại.
  • Xét kĩ, thẩm sát. Như: “phúc thí” 覆試 xét thi lại cho tường, “phúc tra” 覆查 tra xét lại cho kĩ.
  • Phản, làm trái lại. Như: “phản phúc vô thường” 反覆無常.
  • Một âm là “phú”. Che trùm, xõa. Như: “thiên phú địa tải” 天覆地載 trời che đất chở.

b. 蓋 – gài – cái

Xem lại ở đây.

c. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

6. 糾正 – jiūzhèng – củ chính (uốn nắn, sửa chữa)

a. 糾 – jiū – củ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ củ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

丨CỔN (nét sổ)

Nghĩa:

  • Ràng rịt, vướng mắc. Như: “củ triền” 糾纏 ràng rịt.
  • Đốc trách, xem xét. Như: “củ sát” 糾察 coi xét, kiểm soát.
  • Sửa chữa lỗi lầm. Như: “thằng khiên củ mậu” 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc.
  • Tụ tập, họp lại.
  • Vội, gấp.

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

7. 強烈 – qiángliè – cường liệt (mãnh liệt, mạnh mẽ)

a. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

b. 烈 – liè – liệt

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ liệt; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 列 LIỆT (xem lại ở đây)

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

  • Mạnh mẽ, cứng mạnh.
  • Cương trực, chính đính. Như: “liệt sĩ” 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, “liệt nữ” 烈女 con gái chính đính chết vì tiết nghĩa.
  • Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc.
  • Rực rỡ, hiển hách.
  • Đậm, nồng. Như: “liệt tửu” 烈酒 rượu nồng.
  • Chất độc, họa hại. Như: “dư liệt” 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.
  • Đốt, cháy.

8. 罵人 – màrén – mạ nhân (mắng người)

a. 罵 – mà – mạ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mạ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 罒 VÕNG (cái lưới)

馬 MÃ (con ngựa)

Nghĩa: Mắng chửi. Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

9. 親朋好友 – qīnpénghǎoyǒu – thân bằng hảo hữu (bạn bè thân quyến)

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 朋 – péng – bằng

Xem lại ở đây.

c. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

d. 友 – yǒu – hữu

Xem lại ở đây.

10. 聲明 – shēngmíng – thanh minh (lên tiếng, tuyên bố)

a. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

b. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P231