Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: hoàn cảnh, kinh điển, tính toán, giả, họa loạn, trải đường, dạy, lừa người, truy cầu, tuyệt đối.

3 phần trước:

1. 環境 – huánjìng – hoàn cảnh

a. 環 – huán – hoàn

Xem lại ở đây.

b. 境 – jìng – cảnh

Xem lại ở đây.

2. 經典 – jīngdiǎn – kinh điển

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 典 – diǎn – điển

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ điển; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

曲 KHÚC 

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

  • Chuẩn mực, mẫu mực.
  • Sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn. Như: “tự điển” 字典 sách định nghĩa, làm mẫu mực cho chữ nghĩa.
  • Quy tắc, chuẩn tắc.
  • Việc thời trước, tích cũ. Như: “dụng điển” 用典 dùng điển cố.
  • Lễ nghi, nghi thức. Như: “thịnh điển” 盛典 lễ lớn.

3. 算 – suàn – toán (tính toán)

Xem lại ở đây.

4. 假 – jiǎ – giả

Xem lại ở đây.

5. 禍亂 – huòluàn – hoạ loạn

a. 禍 – huò – hoạ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ họa; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

礻 KÌ (thần đất)

咼 QUA = 冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Tai vạ, tai nạn. Như: “phi lai hoành họa” 飛來橫禍 tai bay vạ gió, “xa họa” 車禍 tai nạn xe cộ.
  • Tội.
  • Làm hại, gây hại. Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.

b. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

6. 鋪路 – pūlù – phô lộ (trải đường)

a. 鋪 – pū – phô, phố

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phô; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 金 KIM (kim loại, vàng)

甫 PHỦ (Vừa mới. Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa) = 用 DỤNG (dùng) + …

Nghĩa:

  • Bày ra. Như: “phô thiết” 鋪設 bày biện, “phô trương” 鋪張 bày ra, khoe khoang.
  • Trải ra. Như: “phô sàng” 鋪床 trải giường, “phô trác bố” 鋪桌布 trải khăn bàn.
  • Một âm là “phố”. Cửa hàng buôn bán. Như: “thư phố” 書鋪 hiệu sách, “tạp hóa phố” 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
  • Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. Như: “sàng phố” 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu.
  • Nhà trạm.
  • Lượng từ: cái. Như: “nhất phố sàng” 一 鋪床 một cái giường.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

7. 教 – jiào – giáo (dạy)

Xem lại ở đây.

8. 騙人 – piàn rén – phiến nhân (lừa người)

a. 騙 – piàn – phiến, biển

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

9. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

a. 追 – zhuī – truy

Xem lại ở đây.

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

10. 絕對 – juéduì – tuyệt đối

a. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P144