Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: tuyên truyền, vé số, tham gia náo nhiệt, xe đạp, ông (tiếng nói thầm, vo ve, vù vù), mua, kêu khóc, biện pháp, dư vị, đưa (tiền).
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P254
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P255
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P256
Xem nhanh
1. 宣傳 – xuānchuán – tuyên truyền
a. 宣 – xuān – tuyên
Xem lại ở đây.
b. 傳 – chuán – truyền
Xem lại ở đây.
2. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số, xổ số)
a. 獎 – jiǎng – tưởng
Xem lại ở đây.
b. 券 – quàn – khoán
Xem lại ở đây.
3. 湊熱鬧 – còurènào – thấu nhiệt nháo (tham gia náo nhiệt)
a. 湊 – còu – thấu
Xem lại ở đây.
b. 熱 – rè – nhiệt
Xem lại ở đây.
c. 鬧 – nào – nháo
Xem lại ở đây.
4. 自行車 – zìxíngchē – tự hành xa (xe đạp)
a. 自 – zì – tự
Xem lại ở đây.
b. 行 – xíng – hành
Xem lại ở đây.
c. 車 – chē – xa
Xem lại ở đây.
5. 嗡 – wēng – ông (tiếng nói thầm, vo ve, vù vù)
Cách viết:

Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
翁 ÔNG (ông cụ) = 羽 VŨ (lông vũ) + 公 CÔNG (xem lại ở đây)
Nghĩa: Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh). Như: “mật phong ông ông địa phi” 蜜蜂嗡嗡地飛 ong bay vo ve.
6. 買 – mǎi – mãi (mua)
Xem lại ở đây.
7. 哭喊 – kū hǎn – khóc hảm (kêu khóc)
a. 哭 – kū – khóc
Cách viết:

Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
犬 KHUYỂN (con chó)
Nghĩa:
- Khóc. Như: “đề khốc bất chỉ” 啼哭不止 kêu khóc không ngừng.
- Than thở.
b. 喊 – hǎn – hảm, hám
Cách viết:

Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
咸 HÀM, GIẢM (Đều, hết thẩy, tất cả) = 口 KHẨU (miệng) + 戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi))
(戌 TUẤT = 戊 MẬU (Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)) + 一 NHẤT (một))
(戊 MẬU = 戈 (cây qua (một thứ binh khí dài)) + …)
Nghĩa:
- Hô lớn, quát tháo, kêu gào. Như: “hô hảm” 呼喊 hò reo.
- Kêu, gọi. Như: “khoái bả tha hảm lai” 快把他喊來 hãy mau gọi nó lại.
8. 辦法 – bànfǎ – biện pháp
a. 辦 – bàn – biện
Xem lại ở đây.
b. 法 – fǎ – pháp
Xem lại ở đây.
9. 滋味 – zīwèi – tư vị (dư vị)
a. 滋 – zī – tư
Xem lại ở đây.
b. 味 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
10. 送錢 – sòng qián – tống (đưa tiền)
a. 送 – sòng – tống
Xem lại ở đây.
b. 錢 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P258