Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: lưu truyền, thâm căn cố đế, Bà La Môn giáo, một mặt, ý thức, hình thái, đấu tranh, cường thịnh, suy yếu, thuộc về.

3 phần trước:

1. 流傳 – liúchuán – lưu truyền

a. 流 – liú – lưu

Xem lại ở đây.

b. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

2. 根深蒂固 – gēnshēndìgù – căn thâm đế cố (thâm căn cố đế)

a. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

b. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

c. 蒂 – dì – đế

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đế; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

帝 ĐẾ (vua) = 巾 CÂN (cái khăn) + …

Nghĩa:

  • Cuống, núm. Như: “căn thâm đế cố” 根深蒂固 rễ sâu núm chặt.
  • Gốc, rễ.

d. 固 – gù – cố

Xem lại ở đây.

3. 婆羅門教 – póluómén jiào – Bà La Môn giáo

a. 婆 – pó – Bà

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bà; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

 波 BA (xem lại ở đây)

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

  • Bà già (phụ nữ lớn tuổi). Như: “lão bà bà” 老婆婆.
  • Mẹ hoặc phụ nữ ngang hàng với mẹ.
  • Bà (mẹ của mẹ) hoặc phụ nữ ngang hàng với bà. Như: “ngoại bà” 外婆 bà ngoại, “di bà” 姨婆 bà dì.
  • Vợ.
  • Ngày xưa gọi phụ nữ làm một nghề nào đó là “bà”. Như: “môi bà” 媒婆 bà mối, “ổn bà” 穩婆 bà mụ.

b. 羅 – luó – La

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ la; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

 罒 VÕNG (cái lưới)

 維 DUY (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Lưới (đánh chim, bắt cá).
  • Bao trùm, bao quát. Như: “bao la vạn tượng” 包羅萬象.
  • Giăng, bày. Như: “la liệt” 羅列 bày khắp cả, “la bái” 羅拜 xúm lại mà lạy.
  • Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. Như: “la trí nhân tài” 羅致人才 chiêu tập người tài.
  • Ứớc thúc, hạn chế.

c. 門 – mén – Môn

Xem lại ở đây.

d. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

4. 一直 – yīzhí – nhất trực (một mạch, liên tục)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

5. 意識 – yìshí – ý thức

a. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

b. 識 – shí – thức

Xem lại ở đây.

6. 形態 – xíngtài – hình thái

a. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

7. 鬥爭 – dòuzhēng – đấu tranh

a. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

b. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

8. 強盛 – qiángshèng – cường thịnh

a. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

b. 盛 – shèng – thịnh

Xem lại ở đây.

9. 衰弱 – shuāiruò – suy nhược (suy yếu)

a. 衰 – shuāi – suy

Xem lại ở đây.

b. 弱 – ruò – nhược

Xem lại ở đây.

10. 處於 – chǔyú – xử vu (thuộc về)

a. 處 – chǔ – xử

Xem lại ở đây.

b. 於 – yú – vu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P176