Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: lưu truyền, thâm căn cố đế, Bà La Môn giáo, một mặt, ý thức, hình thái, đấu tranh, cường thịnh, suy yếu, thuộc về.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P172
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P173
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P174
Xem nhanh
1. 流傳 – liúchuán – lưu truyền
a. 流 – liú – lưu
Xem lại ở đây.
b. 傳 – chuán – truyền
Xem lại ở đây.
2. 根深蒂固 – gēnshēndìgù – căn thâm đế cố (thâm căn cố đế)
a. 根 – gēn – căn
Xem lại ở đây.
b. 深 – shēn – thâm
Xem lại ở đây.
c. 蒂 – dì – đế
Cách viết:

Bộ thành phần:
艹 THẢO (cỏ)
帝 ĐẾ (vua) = 巾 CÂN (cái khăn) + …
Nghĩa:
- Cuống, núm. Như: “căn thâm đế cố” 根深蒂固 rễ sâu núm chặt.
- Gốc, rễ.
d. 固 – gù – cố
Xem lại ở đây.
3. 婆羅門教 – póluómén jiào – Bà La Môn giáo
a. 婆 – pó – Bà
Cách viết:

Bộ thành phần:
波 BA (xem lại ở đây)
女 NỮ (nữ giới)
Nghĩa:
- Bà già (phụ nữ lớn tuổi). Như: “lão bà bà” 老婆婆.
- Mẹ hoặc phụ nữ ngang hàng với mẹ.
- Bà (mẹ của mẹ) hoặc phụ nữ ngang hàng với bà. Như: “ngoại bà” 外婆 bà ngoại, “di bà” 姨婆 bà dì.
- Vợ.
- Ngày xưa gọi phụ nữ làm một nghề nào đó là “bà”. Như: “môi bà” 媒婆 bà mối, “ổn bà” 穩婆 bà mụ.
b. 羅 – luó – La
Cách viết:

Bộ thành phần:
罒 VÕNG (cái lưới)
維 DUY (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Lưới (đánh chim, bắt cá).
- Bao trùm, bao quát. Như: “bao la vạn tượng” 包羅萬象.
- Giăng, bày. Như: “la liệt” 羅列 bày khắp cả, “la bái” 羅拜 xúm lại mà lạy.
- Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. Như: “la trí nhân tài” 羅致人才 chiêu tập người tài.
- Ứớc thúc, hạn chế.
c. 門 – mén – Môn
Xem lại ở đây.
d. 教 – jiào – giáo
Xem lại ở đây.
4. 一直 – yīzhí – nhất trực (một mạch, liên tục)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 直 – zhí – trực
Xem lại ở đây.
5. 意識 – yìshí – ý thức
a. 意 – yì – ý
Xem lại ở đây.
b. 識 – shí – thức
Xem lại ở đây.
6. 形態 – xíngtài – hình thái
a. 形 – xíng – hình
Xem lại ở đây.
b. 態 – tài – thái
Xem lại ở đây.
7. 鬥爭 – dòuzhēng – đấu tranh
a. 鬥 – dòu – đấu
Xem lại ở đây.
b. 爭 – zhēng – tranh
Xem lại ở đây.
8. 強盛 – qiángshèng – cường thịnh
a. 強 – qiáng – cường
Xem lại ở đây.
b. 盛 – shèng – thịnh
Xem lại ở đây.
9. 衰弱 – shuāiruò – suy nhược (suy yếu)
a. 衰 – shuāi – suy
Xem lại ở đây.
b. 弱 – ruò – nhược
Xem lại ở đây.
10. 處於 – chǔyú – xử vu (thuộc về)
a. 處 – chǔ – xử
Xem lại ở đây.
b. 於 – yú – vu
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P176