Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: kiếm tiền, phát tài, mục tiêu, sử dụng, tuổi tác, phụ nữ, túm lấy, tâm lý, người trẻ tuổi, nam thanh niên.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P154
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P155
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P156
Xem nhanh
1. 掙錢 – zhèng qián – tranh tiền (kiếm tiền)
a. 掙 – zhèng – tranh
Cách viết:

Bộ thành phần:
⺘THỦ (tay)
爭 TRANH (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Cưỡng, chống lại, chống đỡ.
- Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. Như: “tránh thoát” 掙脫 giãy giụa để thoát ra.
- Tranh đoạt. Như: “tránh quang vinh” 掙光榮 tranh giành vinh dự.
- Kiếm, kiếm được. Như: “tránh tiền” 掙錢 kiếm tiền, “tránh phạn cật” 掙飯吃 kiếm ăn.
b. 錢 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
2. 發財 – fācái – phát tài
a. 發 – fā – phát
Xem lại ở đây.
b. 財 – cái – tài
Xem lại ở đây.
3. 目標 – mùbiāo – mục tiêu
a. 目 – mù – mục
Xem lại ở đây.
b. 標 – biāo – tiêu
Xem lại ở đây.
4. 使用 – shǐyòng – sử dụng
a. 使 – shǐ – sử
Xem lại ở đây.
b. 用 – yòng – dụng
Xem lại ở đây.
5. 年歲 – nián suì – niên tuế (tuổi tác)
a. 年 – nián – niên
Xem lại ở đây.
b. 歲 – suì – tuế
Xem lại ở đây.
6. 婦女 – fùnǚ – phụ nữ
a. 婦 – fù – phụ
Xem lại ở đây.
b. 女 – nǚ – nữ
Xem lại ở đây.
7. 把握 – bǎwò – bả ác (túm lấy, chộp giữ)
a. 把 – bǎ – bả
Xem lại ở đây.
b. 握 – wò – ác
Xem lại ở đây.
8. 心理 – xīnlǐ – tâm lý
a. 心 – xīn – tâm
Xem lại ở đây.
b. 理 – lǐ – lý
Xem lại ở đây.
9. 年輕人 – niánqīngrén – niên khinh nhân (người trẻ tuổi)
a. 年 – nián – niên
Xem lại ở đây.
b. 輕 – qīng – khinh
Xem lại ở đây.
c. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
10. 男青年 – nánqīngnián – nam thanh niên
a. 男 – nán – nam
Cách viết:

Bộ thành phần:
田 ĐIỀN (ruộng)
力 LỰC (sức lực)
Nghĩa:
- Đàn ông. Đối lại với “nữ” 女.
- Con trai. Như: “trưởng nam” 長男 con trai trưởng.
b. 青 – qīng – thanh
Xem lại ở đây.
c. 年 – nián – niên
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P158