Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: tâm lý, khắp nơi, bình thường, nói thẳng ra, thêm mắm thêm muối, tiểu đạo, thông tin, nói chuyện say sưa, tiềm ý thức, lời lẽ.

3 phần trước:

1. 心理 – xīnlǐ – tâm lý

a. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

2. 處處 – chùchù – xử xử (nơi chốn, khắp nơi)

a. 處 – chù – xử

Xem lại ở đây.

3. 平時 – píngshí – bình thì (bình thường)

a. 平 – píng – bình

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thì, thời

Xem lại ở đây.

4. 張揚 – zhāngyáng – trương dương (nói toạc, nói trắng ra)

a. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

b. 揚 – yáng – dương

Xem lại ở đây.

5. 添枝加葉 – tiānzhījiāyè – thiêm chi gia diệp (thêm mắm thêm muối)

a. 添 – tiān – thiêm

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ thiêm; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

氵THỦY (nước)

忝 THIỂM (nhục) = 天 THIÊN (xem lại ở đây) + 忄TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng) + 丶CHỦ (nét chấm)

Nghĩa: Thêm, tăng gia. Như: “cẩm thượng thiêm hoa” 錦上添花 trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm.

b. 枝 – zhī – chi

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ chi; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây, gỗ)

支 CHI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cành, nhánh cây. Như: “nộn chi” 嫩枝 cành non.
  • Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. Như: “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
  • Chỉ chung hai tay và hai chân.
  • Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. Như: “nhất chi hoa” 一枝花 một nhành hoa, “tam chi mao bút” 三枝毛筆 ba cây bút lông.

c. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

d. 葉 – yè – diệp

Xem lại ở đây.

6. 小道 – xiǎodào – tiểu đạo

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

7. 消息 – xiāoxī – tiêu tức (tin tức, thông tin)

a. 消 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 息 – xī – tức

Xem lại ở đây.

8. 津津樂道 – jīnjīn lèdào – tân tân nhạc đạo (nói chuyện say sưa)

a. 津- jīn – tân

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ tân; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

聿 DUẬT (cây bút)

Nghĩa:

  • Bến, bến đò. Như: “quan tân” 關津 cửa bến, “tân lương” 津梁 bờ bến.
  • Nước dãi, nước miếng. Như: “sanh tân chỉ khát” 生津止渴 làm chảy nước miếng hết khát.
  • Thấm nhuần, trợ giúp. Như: “tân thiếp” 津貼 giúp đỡ.

b. 樂 – lè – nhạc

Xem lại ở đây.

c. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

9. 潛意識 – qiányìshí – tiềm ý thức

a. 潛 – qián – tiềm

Xem lại ở đây.

b. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

c. 識 – shí – thức

Xem lại ở đây.

10. 言談 – yántán – ngôn đàm (lời lẽ)

a. 言 – yán – ngôn

Xem lại ở đây.

b. 談 – tán – đàm

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P318