Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: khen, bản sự, cao minh, thực tế, rớt xuống, tiếp theo, phụ nữ, gặp nhiều, bà lão, không còn một ai.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P191
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P192
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P193
Xem nhanh
1. 誇 – kuā – khoa (khen)
Xem lại ở đây.
2. 本事 – běnshì – bản sự
a. 本 – běn – bản
Xem lại ở đây.
b. 事 – shì – sự
Xem lại ở đây.
3. 高明 – gāomíng – cao minh
a. 高 – gāo – cao
Xem lại ở đây.
b. 明 – míng – minh
Xem lại ở đây.
4. 實際 – shíjì – thực tế
a. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
b. 際 – jì – tế
Xem lại ở đây.
5. 掉下 – diào xià – điệu hạ (rớt xuống)
a. 掉 – diào – điệu
Xem lại ở đây.
b. 下 – xià – hạ
Xem lại ở đây.
6. 跟著 – gēnzhe – căn trước (đi theo, tiếp theo)
a. 跟 – gēn – căn
Xem lại ở đây.
b. 著 – zhe – trước
Xem lại ở đây.
7. 婦女 – fùnǚ – phụ nữ
a. 婦 – fù – phụ
Xem lại ở đây.
b. 女 – nǚ – nữ
Xem lại ở đây.
8. 多見 – duō jiàn – đa kiến (gặp nhiều)
a. 多 – duō – đa
Xem lại ở đây.
b. 見 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
9. 老太太 – lǎo tàitài – lão thái thái (bà lão)
a. 老 – lǎo – lão
Xem lại ở đây.
b. 太 – tài – thái
Xem lại ở đây.
10. 所剩無幾 – suǒ shèng wújǐ – sở thặng vô kỷ (không còn một ai)
a. 所 – suǒ – sở
Xem lại ở đây.
b. 剩 – shèng – thặng
Cách viết:

Bộ thành phần:
刂 ĐAO (dao)
乘 THẶNG, THỪA (cỗ xe, sách ghi chép) = 禾 HÒA (lúa) + 北 BẮC (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Thừa, còn dư. Như: “thặng phạn” 剩飯 cơm thừa, “thặng thái” 剩菜 thức ăn thừa.
- Có thừa, dư lại, còn lại. Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” 隻剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó.
c. 無 – wú – vô
Xem lại ở đây.
d. 幾 – jǐ – kỷ
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P195