Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: dẫn đạo, một chút, nhảy xuất, hô hấp, quen với, rối loạn, dựa vào, then chốt, gọi tắt, sản phẩm phụ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P182
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P183
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P184
Xem nhanh
1. 引導 – yǐndǎo – dẫn đạo
a. 引 – yǐn – dẫn
Xem lại ở đây.
b. 導 – dǎo – đạo
Xem lại ở đây.
2. 稍微 – shāowéi – sảo vi (một ít, một chút)
a. 稍 – shāo – sảo
Xem lại ở đây.
b. 微 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
3. 跳出 – tiàochū – khiêu xuất (nhảy xuất)
a. 跳 – tiào – khiêu
Xem lại ở đây.
b. 出 – chū – xuất
Xem lại ở đây.
4. 呼吸 – hūxī – hô hấp
a. 呼 – hū – hô
Xem lại ở đây.
b. 吸 – xī – hấp
Xem lại ở đây.
5. 習慣於 – xíguàn yú – tập quán vu (quen với)
a. 習 – xí – tập
Xem lại ở đây.
b. 慣 – guàn – quán
Xem lại ở đây.
c. 於 – yú – vu
Xem lại ở đây.
6. 混淆 – hùnxiáo – hỗn hào (lộn xộn, rối loạn)
a. 混 – hùn – hỗn
Xem lại ở đây.
b. 淆 – xiáo – hào
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
有 HỮU (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Tạp loạn, hỗn loạn.
- Làm cho lẫn lộn, làm rối loạn. Như: “hỗn hào thị thính” 混淆視聽 làm lẫn lộn trắng đen, quấy phá, tung hỏa mù.
7. 靠 – kào – kháo (dựa (vào))
Xem lại ở đây.
8. 關鍵 – guānjiàn – quan kiện (then chốt)
a. 關 – guān – quan
Xem lại ở đây.
b. 鍵 – jiàn – kiện
Xem lại ở đây.
9. 簡稱 – jiǎnchēng – giản xưng (gọi tắt)
a. 簡 – jiǎn – giản
Xem lại ở đây.
b. 稱 – chēng – xưng
Xem lại ở đây.
10. 副產品 – fùchǎnpǐn – phó sản phẩm (sản phẩm phụ)
a. 副 – fù – phó
Xem lại ở đây.
b. 產 – chǎn – sản
Xem lại ở đây.
c. 品 – pǐn – phẩm
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P186