Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: hoảng sợ, nhân tố, sai lệch, lỗ chân lông, khiếu, diễn biến, vô xứ, mí mắt, sơn căn, phó thông đạo.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P124
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P125
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P126
Xem nhanh
1. 嚇一跳 – xià yī tiào – hách nhất đào (hoảng sợ)
a. 嚇 – xià – hách
Xem lại ở đây.
b. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
c. 跳 – tiào – đào, khiêu
Xem lại ở đây.
2. 因素 – yīnsù – nhân tố
a. 因 – yīn – nhân
Xem lại ở đây.
b. 素 – sù – tố
Xem lại ở đây.
3. 差異 – chāyì – sai dị (khác biệt, sai lệch)
a. 差 – chā – sai
Xem lại ở đây.
b. 異 – yì – dị
Xem lại ở đây.
4. 汗毛孔 – hàn máokǒng – hàn mao khổng (lỗ chân lông)
a. 汗 – hàn – hàn
Xem lại ở đây.
b. 毛 – máo – mao
Xem lại ở đây.
c. 孔 – kǒng – khổng
Xem lại ở đây.
5. 竅 – qiào – khiếu
Xem lại ở đây.
6. 演變 – yǎnbiàn – diễn biến
a. 演 – yǎn – diễn
Xem lại ở đây.
b. 變 – biàn – biến
Xem lại ở đây.
7. 無處 – wú chù – vô xứ
a. 無 – wú – vô
Xem lại ở đây.
b. 處 – chù – xứ
Xem lại ở đây.
8. 眼皮 – yǎnpí – nhãn bì (mí mắt)
a. 眼 – yǎn – nhãn
Xem lại ở đây.
b. 皮 – pí – bì
Xem lại ở đây.
9. 山根 – shāngēn – sơn căn
a. 山 – shān – sơn
Xem lại ở đây.
b. 根 – gēn – căn
Xem lại ở đây.
10. 副通道 – fù tōngdào – phó thông đạo
a. 副 – fù – phó
Cách viết:

Bộ thành phần:
畐 PHÚC (Đầy tràn. Đầy đủ) = 一 NHẤT (nhất) + 口 KHẨU (miệng) + 田 ĐIỀN (ruộng)
刂 ĐAO (dao)
Nghĩa:
- Thứ hai, ở địa vị phụ trợ. Như: “phó sứ” 副使, “phó lí” 副里.
- Hạng kém, thứ kém. Như: “chính hiệu” 正號 hạng nhất, “phó hiệu” 副號 hạng kém.
- Thứ yếu. Như: “phó nghiệp” 副業 nghề phụ, “phó thực phẩm” 副食品 thực phẩm phụ.
- Thêm vào bên cạnh. Như: “phó tác dụng” 副作用 tác dụng phụ, “phó sản phẩm” 副產品 sản phẩm phụ.
- Phụ trợ, phụ tá.
b. 通 – tōng – thông
Xem lại ở đây.
c. 道 – dào – đạo
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P128