Học bất cứ một ngôn ngữ nào thì bên cạnh việc có lượng từ vựng phong phú; thì việc sử dụng đúng ngữ pháp sẽ giúp chúng ta nói và viết chuẩn hơn, tự nhiên hơn.

Ngữ pháp tiếng Trung liên quan khá nhiều đến tiếng Việt. Vì vậy việc tự học ngữ pháp tiếng Trung không hề khó. Nếu như với từ vựng, chúng ta cần ghi nhớ; với chữ Hán chúng ta cần luyện viết; thì với ngữ pháp chúng ta cần tự đặt càng nhiều câu ví dụ càng tốt dựa trên mẫu câu đã học để có thể sử dụng chúng linh hoạt trong các tình huống cần dùng đến tiếng Trung.

Đối với kĩ năng giao tiếp, trước tiên chúng ta cần học các mẫu câu tiếng Trung cơ bản để nắm vững những cấu trúc ngữ pháp thường dùng nhất. Thường xuyên luyện tập, đặt câu, tự nói với chính mình và nói chuyện nhiều với người khác bằng tiếng Trung là những cách giúp ghi nhớ và vận dụng ngữ pháp một cách hiệu quả.

Mucwomen chia sẻ 100 mẫu câu tiếng Trung cơ bản, thông dụng nhất cho người tự học. Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

Các phần trước:

61. 一定會 (yí dìng huì)… 的 (de)/Nhất định sẽ…

Ví dụ:

他們倆青梅竹馬以後一定會幸福的。
tā men liǎng qīng méi zhú mǎ yǐ hòu yí dìng huì xìng fú de 。
Hai người bạn thanh mai trúc mã sau này nhất định sẽ hạnh phúc.

Ví dụ:

我們一定會經常回來看你們的。
wǒ mén yí dìng huì jīng cháng huí lái kàn nǐ mén de 。
Chúng tôi nhất định sẽ thường xuyên về thăm các bạn.

62. 堪稱 (kān chēng)/Có thể gọi là/được tôn vinh là…

Ví dụ:

這裡堪稱世界人口最稠密的地方。
zhè lǐ kān chēng shì jiè rén kǒu zuì chóu mì de dì fāng 。
Nơi này có thể coi là nơi có mật độ dân số đông nhất thế giới.

Ví dụ:

宋徽宗的書法作品堪稱一絕。
sòng huī zōng de shū fǎ zuò pǐn kān chēng yì jué 。
Tác phẩm thư pháp của Tống Huy Tông được tôn vinh là một tuyệt tác.

63. 對 (duì)… 產生 (chǎn shēng)/感興趣(gǎn xìng qù)…/Có hứng thú đối với…

Mẫu câu 對(duì)… 對(duì)…產生/(chǎn shēng)/感興趣(gǎn xìng qù)… Có hứng thú đối với…

Ví dụ:

小李對集郵感興趣。
xiǎo lǐ duì jí yóu gǎn xìng qù 。
Tiểu Lý có hứng thú đối với chơi tem.

Ví dụ:

王麗從小對音樂產生興趣,畢業後當了音樂老師。
wáng lì cóng xiǎo duì yīn lè chǎn shēng xìng qù ,bì yè hòu dāng le yīn lè lǎo shī 。
Vương Lệ từ nhỏ có hứng thú đối với âm nhạc, sau khi tốt nghiệp đã làm giáo viên âm nhạc.

64. 真沒想到 (zhēn méi xiǎng dào)/發現 (fā xiàn)…/Thật không ngờ/thật không biết…

Ví dụ:

真沒想到這次選美評選李麗得了冠軍。
zhēn méi xiǎng dào zhè cì xuǎn měi píng xuǎn lǐ lì dé le guàn jūn。
Thật không ngờ Lý Lệ giành được giải nhất trong cuộc thi hoa hậu lần này.

65. 這麼說來 (zhè me shuō lái)/看來 (kàn lái)/Nói như thế/xem ra…

Ví dụ: 這麼說來

這麼說來你和我還是老鄉呢。
zhè me shuō lái nǐ hé wǒ hái shì lǎo xiāng ne 。
Nói như thế, bạn và tôi còn là đông hương

Ví dụ: 這麼看來

這麼看來,新興公司真的被收購了。
zhè me kàn lái,xīn xīng gōng sī zhēn de bèi shōu gòu le 。
Xem ra, Công ty Tân Hưng thực sự bị mua lại rồi.

66. 把 (bǎ)… 當作 (dāng zuò)… /Coi… là/như…

Cách dùng 把 S + 把 + O + V + Thành phần khác
*Tân ngữ sau 把 là sự vật bị xử lý. Thành phần khác nêu lên xử lý như thế nào hoặc kết quả xử lý.

Ví dụ:

我把學習當作求知的樂趣。
wǒ bǎ xué xí dāng zuò qiú zhī de lè qù 。
Tôi coi học tập là thú vui tìm hiểu tri thức.

Ví dụ:

他把你當作一生中最值得信賴的朋友。
tā bǎ nǐ dāng zuò yì shēng zhōng zuì zhí dé xìn lài de péng yǒu。
Anh ấy coi anh như người bạn đáng tin cậy nhất trong đời.

67. 作為 (zuò wéi)… /Là/Làm… 

1. Giới từ: làm /là.
2. Danh từ: có thành tích, có triển vọng hoặc hành vi /hành động.

Ví dụ:

作為男生,你的廚藝真不錯。
zuò wéi nán shēng ,nǐ de chú yì zhēn bú cuò 。
Là đấng nam nhi, kỹ thuật nấu ăn của bạn rất khá.

Ví dụ:

她希望在生物製藥領域有所作為。
tā xī wàng zài shēng wù zhì yào lǐng yù yǒu suǒ zuò wéi 。
Chị ấy mong có chút thành tích trong lĩnh vực sản xuất dược phẩm sinh học

68. 幸虧 (xìng kuī)… 要不 (yào bù)… /May mà… nếu không/không thì…

Ví dụ:

幸虧今天沒開車,要不非趕上堵車不可。
xìng kuī jīn tiān méi kāi chē ,yào bù fēi gǎn shàng dǔ chē bù kě 。
May mà hôm nay không lái xe, nếu không không tránh khỏi ùn tắc.

69. 恐怕 (kǒng pà)… /Xem ra/E rằng/có lẽ… 

Có 2 ý nghĩa:
1: Sự lo ngại: E rằng.
2:  Ước tính: Xem ra, tương đương với : đại khái, có lẽ.

Ví dụ:

我肚子很疼,恐怕是得了闌尾炎。
wǒ dù zǐ hěn téng ,kǒng pà shì dé le lán wěi yán 。
Bụng tôi rất đau, e rằng mắc bệnh viêm ruột thừa.

Ví dụ:

恐怕明天我就可以出院了。
kǒng pà míng tiān wǒ jiù kě yǐ chū yuàn le 。
Xem ra ngày mai tôi có thể được xuất viện.

70. 顯得 (xiǎn dé)… Hiện ra/xuất hiện/rõ ràng…

Ví dụ:

喀斯特地貌景色顯得很獨特。
kā sī tè dì mào jǐng sè xiǎn dé hěn dú tè 。
Địa mạo phong cảnh Caxtơ hiện ra rất độc đáo.