Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: loại nào, đồ hình, hình ảnh thu nhỏ, tượng trưng, phù hiệu, hấp thụ, xoay vào trong, bài trừ, Cơ Đốc giáo, Nho giáo.

3 phần trước:

1. 某種 – mǒu zhǒng – mỗ chủng (loại nào)

a. 某 – mǒu – mỗ

Xem lại ở đây.

b. 種 – zhǒng – chủng

Xem lại ở đây.

2. 圖形 – túxíng – đồ hình

a. 圖 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

b. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

3. 縮影 – suōyǐng – súc ảnh (hình ảnh thu nhỏ)

a. 縮 – suō – súc

Xem lại ở đây.

b. 影 – yǐng – ảnh

Xem lại ở đây.

4. 象徵 – xiàngzhēng – tượng trưng

a. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

b. 徵 – zhēng – trưng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trưng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước chân trái)

山 SƠN (núi)

一 NHẤT (một)

夂 TRI (theo sau mà đến)

Nghĩa:

  • Vời, triệu tập. Như: “trưng tập” 徵集 vời họp.
  • Thành, nên. Như: “nạp trưng” 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
  • Thu, lấy. Như: “trưng phú” 徵賦 thu thuế.
  • Hỏi. Như: “trưng tuân ý kiến” 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
  • Mong tìm, cầu. Như: “trưng hôn” 徵婚 cầu hôn.
  • Điềm, triệu, dấu hiệu. Như: “cát trưng” 吉徵 điềm tốt, “hung trưng” 凶徵 điềm xấu.
  • Một âm là “chủy”. Một âm trong ngũ âm: “cung” 宮, “thương” 商, “giốc” 角, “chủy” 徵, “vũ” 羽.

5. 符號 – fúhào – phù hào (phù hiệu)

a. 符 – fú – phù

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phù; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

竹 TRÚC (tre trúc)

付 PHÓ (giao phó) = 亻NHÂN (người đứng) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

  • Vật để làm tin.
  • Bằng chứng.
  • Điềm tốt lành.
  • Bùa chú để trừ tà ma. Như: “phù lục” 符籙 sách bùa, “phù chú” 符咒 bùa chú.
  • Dấu hiệu, kí hiệu. Như: “âm phù” 音符 kí hiệu biểu âm, “phù hiệu” 符號 dấu hiệu.
  • Hợp, đúng. Như: “tương phù” 相符 hợp nhau, “bất phù” 不符 chẳng đúng.

b. 號 – hào – hào

Xem lại ở đây.

6. 吸取 – xīqǔ – hấp thủ (hấp thụ)

a. 吸 – xī – hấp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hấp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

及 CẬP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Hít, hút hơi vào.
  • Lôi cuốn, thu hút. Như: “hấp dẫn” 吸引 thu hút, lôi cuốn.

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

7. 內旋 – nèi xuán – nội toàn (xoay vào trong)

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 旋 – xuán – toàn

Xem lại ở đây.

8. 排除 – páichú – bài trừ

a. 排 – pái – bài

Xem lại ở đây.

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

9. 基督教 – jīdūjiào – Cơ Đốc giáo

a. 基 – jī – Cơ

Xem lại ở đây.

b. 督 – dū – Đốc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đốc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

叔 THÚC (chú ruột, cậu ruột) = 上 THƯỢNG (xem lại ở đây) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa) + 小 TIỂU (nhỏ bé)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

  • Coi sóc, giám sát. Như: “giám đốc” 監督 coi sóc xem xét, “đốc đạo” 督導 xem xét chỉ dẫn.
  • Thúc giục. Như: “đốc xúc” 督促 thúc giục.
  • Khiển trách. Như: “đốc quá” 督過 trách lỗi.

c. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

10. 儒教 – rújiào – Nho giáo

a. 儒 – rú – Nho

Xem lại ở đây.

b. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P274