Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: công xưởng, trạm trưởng, đích thân, gặp mặt, đến sớm về muộn, cẩn thận, làm việc, phân công, trước giờ, diện mạo.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P249
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P250
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P251
Xem nhanh
1. 工廠 – gōngchǎng – công hán (nhà máy, công xưởng)
a. 工 – gōng – công
Xem lại ở đây.
b. 廠 – chǎng – hán, xưởng
Xem lại ở đây.
2. 廠長 – chǎng zhǎng – hán trưởng (trạm trưởng)
a. 廠 – chǎng – hán, xưởng
Xem lại ở đây.
b. 長 – zhǎng – trưởng
Xem lại ở đây.
3. 親自 – qīnzì – thân tự (đích thân)
a. 親 – qīn – thân
Xem lại ở đây.
b. 自 – zì – tự
Xem lại ở đây.
4. 接見 – jiējiàn – tiếp kiến (gặp mặt)
a. 接 – jiē – tiếp
Xem lại ở đây.
b. 見 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
5. 早來晚走 – zǎo láiwǎn zǒu – tảo lai vãn tẩu (đến sớm về muộn)
a. 早 – zǎo – tảo
Cách viết:

Bộ thành phần:
日 NHẬT (mặt trời, ngày)
十 THẬP (mười)
Nghĩa:
- Buổi sáng. Như: “đại thanh tảo” 大清早 sáng tinh mơ, “tòng tảo đáo vãn” 從早到晚 từ sáng tới tối.
- Thuộc về buổi sáng. Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng.
- Sớm, chưa tối. Như: “thiên sắc hoàn tảo” 天色還早 trời còn sớm.
- Đầu, ban sơ. Như: “tảo kì” 早期 thời kì đầu, “tảo đạo” 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
- Trước, sớm. Như: “tảo vi chi bị” 早為之備 phòng bị từ trước, “tha tảo tẩu liễu” 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi.
- Từ lâu. Như: “thiên sắc khước tảo vãn liễu” 天色卻早晚了 trời đã tối từ lâu.
b. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
c. 晚 – wǎn – vãn
Xem lại ở đây.
d. 走 – zǒu – tẩu
Xem lại ở đây.
6. 兢兢業業 – jīngjīngyèyè – căng căng nghiệp nghiệp (cẩn thận, cần cù)
a. 兢 – jīng – căng
Cách viết:

Bộ thành phần:
克 KHẮC (khắc phục, phục hồi) = 十 THẬP (mười) + 兒 NHÂN (người đi)
Nghĩa:
- Kiêng dè, cẩn thận. Cũng nói là “căng căng” 兢兢.
- Run sợ.
b. 業 – yè – nghiệp
Xem lại ở đây.
7. 幹活 – gàn huó – kiền hoạt (làm việc, lao động)
a. 幹 – gàn – kiền
Xem lại ở đây.
b. 活 – huó – hoạt
Xem lại ở đây.
8. 分派 – fēnpài – phân phái (phân công)
a. 分 – fēn – phân
Xem lại ở đây.
b. 派 – pài – phái
Xem lại ở đây.
9. 從來 – cónglái – tòng lai (chưa hề, trước giờ)
a. 從 – cóng – tòng
Xem lại ở đây.
b. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
10. 面貌 – miànmào – diện mạo
a. 面 – miàn – diện
Xem lại ở đây.
b. 貌 – mào – mạo
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P253