Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: Hán địa, thừa nhận, kế thừa, cố định, hiện nay, tổ tôn, tín ngưỡng, thời kỳ, do, mật tu.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P175
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P176
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P177
Xem nhanh
1. 漢地 – hàn de – Hán địa
a. 漢 – hàn – Hán
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
Nghĩa:
- Đời nhà Hán
- Sông Hán
- Sông Ngân Hà
- Người Trung Quốc nói chung
b. 地 – de – địa
Xem lại ở đây.
2. 承認 – chéngrèn – thừa nhận
a. 承 – chéng – thừa
Xem lại ở đây.
b. 認 – rèn – nhận
Xem lại ở đây.
3. 繼承 – jìchéng – kế thừa
a. 繼 – jì – kế
Xem lại ở đây.
b. 承 – chéng – thừa
Xem lại ở đây.
4. 固定 – gùdìng – cố định
a. 固 – gù – cố
Xem lại ở đây.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
5. 當今 – dāngjīn – đương kim (bây giờ, hiện nay)
a. 當 – dāng – đương
Xem lại ở đây.
b. 今 – jīn – kim
Xem lại ở đây.
6. 祖尊 – zǔ zūn – tổ tôn
a. 祖 – zǔ – tổ
Cách viết:

Bộ thành phần:
礻 KỲ (thần đất)
且 THẢ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). Như: “tổ phụ mẫu” 祖父母 ông bà nội, “ngoại tổ phụ mẫu” 外祖父母 ông bà ngoại.
- Chỉ người đời trước. Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
- Người sáng lập, khai sáng một môn phái.
b. 尊 – zūn – tôn
Xem lại ở đây.
7. 信仰 – xìnyǎng – tín ngưỡng
a. 信 – xìn – tín
Xem lại ở đây.
b. 仰 – yǎng – ngưỡng
Xem lại ở đây.
8. 期間 – qíjiān – kỳ gian (dịp, thời kỳ)
a. 期 – qí – kỳ
Xem lại ở đây.
b. 間 – jiān – gian
Xem lại ở đây.
9. 由 – yóu – do
Xem lại ở đây.
10. 密修 – mì xiū – mật tu
a. 密 – mì – mật
Xem lại ở đây.
b. 修 – xiū – tu
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P179