Từ vựng là nguyên liệu quan trọng nhất của ngôn ngữ. Theo thống kê của Oxford, với nền tảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong các ngữ cảnh thông thường.

3 phần trước:

20 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cho ngày học thứ 13:

1. aunt (n.) /ɑ:nt/ cô, dì

Ex:

She wrote to her aunt in America.
Cô ấy đã viết thư cho dì của cô ấy ở Mỹ.

2. author (n.) /’ɔ:θə/ tác giả

Ex:

She is the joint author of a booklet on Integrated Education.
Cô là tác giả của một tập sách về Giáo dục Tích hợp.

3. authority (n.) /ɔ:’θɔriti/ uy quyền, quyền lực

Ex:

The prison authorities have been criticised for not ending the protest more quickly.
Các nhà quản lý nhà tù đã bị chỉ trích vì không kết thúc cuộc biểu tình nhanh hơn.

4. automatic (adj.) /,ɔ:tə’mætik/ tự động

Ex:

Modern trains have automatic doors.
Các đoàn tàu hiện đại có cửa tự động.

5. automatically (adv.) một cách tự động

Ex:

As an account customer, you are automatically entitled to a variety of benefits.
Là một khách hàng tài khoản, bạn tự động được hưởng nhiều lợi ích khác nhau.

6. autumn (n.) (especially BrE) /’ɔ:təm/ mùa thu (US: mùa thu là fall)

Ex:

We are always plagued by wasps in autumn.
Chúng tôi luôn bị cản trở bởi ong bắp cày vào mùa thu.

7. available (adj.) /ə’veiləbl/ có thể dùng được, có giá trị, hiệu lực

Ex:

The amount of money available to buy books has fallen by 17%.
Số tiền có sẵn để mua sách đã giảm 17%.

8. average (adj., n.) /’ævəridʤ/ trung bình, số trung bình, mức trung bình

Ex:

Take the average of those ratios and multiply by a hundred.
Lấy giá trị trung bình của các tỷ số đó và nhân với một trăm.

9. avoid (v.) /ə’vɔid/ tránh, tránh xa

Ex:

She took a different route to work to avoid getting stuck in traffic. 
Cô đã đi một con đường khác để đi làm để tránh bị kẹt xe.

10. awake (adj.) /ə’weik/ đánh thức, làm thức dậy

Ex:

I don’t stay awake at night worrying about that.
Tôi không thức đêm lo lắng về điều đó.

11. award (n., v.) /ə’wɔ:d/ phần thưởng; tặng, thưởng

Ex:

She presented a bravery award to schoolgirl Caroline Tucker.
Cô đã trao giải thưởng dũng cảm cho nữ sinh Caroline Tucker.

12. aware (adj.) /ə’weə/ biết, nhận thức, nhận thức thấy

Ex:

Smokers are well aware of the dangers to their own health.
Những người hút thuốc lá nhận thức rõ những nguy hiểm đối với sức khỏe của chính họ.

13. away (adv.) /ə’wei/ xa, xa cách, rời xa, đi xa

Ex:

She drove away before either of them could speak again.
ô ấy lái xe đi trước khi một trong số họ có thể nói lại.

14. awful (adj.) /’ɔ:ful/ oai nghiêm, dễ sợ

Ex:

We met and I thought he was awful.
Chúng tôi gặp nhau và tôi nghĩ anh ấy thật tệ.

15. awfully (adv.) tàn khốc, khủng khiếp

16. awkward (adj.) /’ɔ:kwəd/ vụng về, lung túng

Ex:

I was the first to ask him awkward questions but there’ll be harder ones to come.
Tôi là người đầu tiên hỏi anh ấy những câu hỏi khó xử nhưng sẽ còn những câu khó hơn nữa.

17. awkwardly (adv.) vụng về, lung túng

Ex:

There was an awkwardly long silence.
Có một sự im lặng kéo dài đến khó xử.

18. back (n., adj., adv., v.) /bæk/ lưng, về phía sau, trở lại

Ex:

She stepped back from the door expectantly.
Cô ấy bước lại khỏi cửa với vẻ chờ đợi.

19. background (n.) /’bækgraund/ phía sau; nền

Ex:

She came from a working-class background.
Cô xuất thân từ tầng lớp lao động.

20. backwards (also backward) (adv.) /’bækwədz/

Ex:

The diver flipped over backwards into the water.
Người thợ lặn lộn ngược xuống nước.

Nguồn audio và ví dụ: Từ điển Collins

Phần tiếp theo:

Xem thêm: