Từ vựng là nguyên liệu quan trọng nhất của ngôn ngữ. Theo thống kê của Oxford, với nền tảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong các ngữ cảnh thông thường.

Kiên trì mỗi ngày học 20 từ vựng cơ bản thông dụng nhất, Mucwomen hy vọng bạn sớm có thể sử dụng thông thạo tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc.

3 phần trước:

20 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cho ngày học thứ 11:

1. art n. /ɑ:t/ nghệ thuật, mỹ thuật

…the first exhibition of such art in the West.
… triển lãm đầu tiên của nghệ thuật như vậy ở phương Tây.

2. article n. /’ɑ:tikl/ bài báo, đề mục

According to an article in The Economist the drug could have side effects.
Theo một bài báo trên The Economist, loại thuốc này có thể có tác dụng phụ.

3. artificial adj. /,ɑ:ti’fiʃəl/ nhân tạo

He did not want his life to be prolonged by artificial means.
Anh không muốn cuộc sống của mình bị kéo dài bằng những biện pháp nhân tạo.

4. artificially adv. /,ɑ:ti’fiʃəli/ nhân tạo

Ex:

…artificially sweetened lemonade.
… nước chanh ngọt nhân tạo.

5. artist n. /’ɑ:tist/ nghệ sĩ

Each poster is signed by the artist.
Mỗi tấm áp phích đều có chữ ký của nghệ sĩ.

6. artistic adj. /ɑ:’tistik/ thuộc nghệ thuật, thuộc mỹ thuật

…their 1,300 year old artistic traditions.
… truyền thống nghệ thuật 1.300 năm tuổi của họ.

7. as (prep., adv., conj.) /æz, əz/ như (as you know…)

Ex:

All the jury’s eyes were on him as he continued.
Mọi ánh mắt của ban giám khảo đều đổ dồn vào anh khi anh tiếp tục.

8. ashamed adj. /ə’ʃeimd/ ngượng, xấu hổ

I felt incredibly ashamed of myself for getting so angry.
Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ về bản thân vì đã quá tức giận.

9. aside adv. /ə’said/ về một bên, sang một bên

Sarah closed the book and laid it aside.
Sarah đóng cuốn sách lại và đặt nó sang một bên.

10. aside from: ngoài ra, trừ ra

11. apart from /ə’pɑ:t/ ngoài… ra

The room was empty apart from one man seated beside the fire.
Căn phòng trống rỗng ngoài một người đàn ông ngồi bên đống lửa.

12. ask v. /ɑ:sk/ hỏi

I wasn’t the only one asking questions.
Tôi không phải là người duy nhất đặt câu hỏi.

13. asleep adj. /ə’sli:p/ ngủ, đang ngủ

My four-year-old daughter was asleep on the sofa.
Con gái bốn tuổi của tôi đang ngủ trên ghế sofa.

14. fall asleep: ngủ thiếp đi

Sam snuggled down in his pillow and fell asleep.
Sam rúc vào gối ngủ thiếp đi.

15. aspect n. /’æspekt/ vẻ bề ngoài, diện mạo

He was interested in all aspects of the work here.
Anh ấy quan tâm đến tất cả các khía cạnh của công việc ở đây.

16. assist v. /ə’sist/ giúp, giúp đỡ; tham dự, có mặt

The family decided to assist me with my chores.
Gia đình quyết định giúp tôi làm việc nhà.

17. assistance n. /ə’sistəns/ sự giúp đỡ

She can still come downstairs with assistance but she’s very weak.
Cô ấy vẫn có thể xuống cầu thang với sự trợ giúp nhưng cô ấy rất yếu.

18. assistant n., adj. /ə’sistənt/ người giúp đỡ, người phụ tá; giúp đỡ, phụ tá

…a young assistant professor at Harvard.
… một trợ lý giáo sư trẻ tại Harvard.

19. associate v. /ə’souʃiit/ kết giao, liên kết, kết hợp, cho cộng tác

Groups have been barred from events because they are associated with vandalism.
Các nhóm đã bị cấm tham gia các sự kiện vì chúng có liên quan đến hành vi phá hoại.

20. associated with: liên kết với

Phần tiếp theo: