Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: chỉ chạy theo lợi, Mật Tông, Đường Mật, truyền nhập, Hán địa, bí mật, Tây Tạng, chiêu mời, mạch, Quảng Đông.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P256
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P257
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P258
Xem nhanh
1. 唯利是圖 – wéilìshìtú – duy lợi thị đồ (chỉ chạy theo lợi)
a. 唯 – wéi – duy
Xem lại ở đây.
b. 利 – lì – lợi
Xem lại ở đây.
c. 是 – shì – thị
Xem lại ở đây.
d. 圖 – tú – đồ
Xem lại ở đây.
2. 密宗 – mìzōng – Mật Tông
a. 密 – mì – Mật
Xem lại ở đây.
b. 宗 – zōng – Tông
Xem lại ở đây.
3. 唐密 – táng mì – Đường Mật
a. 唐 – táng – Đường
Xem lại ở đây.
b. 密 – mì – Mật
Xem lại ở đây
4. 傳入 – chuán rù – truyền nhập
a. 傳 – chuán – truyền
Xem lại ở đây.
b. 入 – rù – nhập
Xem lại ở đây.
5. 漢地 – hàn de – Hán Địa
a. 漢 – hàn – Hán
Xem lại ở đây.
b. 地 – de – Địa
Xem lại ở đây.
6. 秘密 – mìmì – bí mật
a. 秘 – ì – bí
Xem lại ở đây.
b. 密 – mì – mật
Xem lại ở đây.
7. 西藏 – xīzàng – Tây Tạng
a. 西 – xī – Tây
Xem lại ở đây.
b. 藏 – zàng – Tạng
Xem lại ở đây.
8. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)
a. 招 – zhāo – chiêu
Xem lại ở đây.
b. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
9. 脈 – mài – mạch
Cách viết:

Bộ thành phần:
肉 NHỤC (thịt)
丿TRIỆT (nét phẩy)
Nghĩa:
- Huyết quản, đường máu chảy. Như: “động mạch” 動脈 mạch máu đỏ, “tĩnh mạch” 靜脈 mạch máu đen.
- Dòng nước chảy dưới mặt đất.
- Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
- Sự liên hệ huyết thống. Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
- Nhịp đập của mạch máu. Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch.
10. 廣東 – guǎngdōng – Quảng Đông
a. 廣 – guǎng – Quảng
Xem lại ở đây.
b. 東 – dōng – Đông
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P260