Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: yêu và ghét, lôi kéo, chiếm lấy, lâu dài, lúc nào cũng, thiện chí giúp người, suy xét, nhắc đến, khẩn trương, trả nợ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P246
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P247
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P248
Xem nhanh
1. 愛和恨 – ài hé hèn – ái hòa hận (yêu và ghét)
a. 愛 – ài – ái
Xem lại ở đây.
b. 和 – hé – hòa
Xem lại ở đây.
c. 恨 – hèn – hận
Cách viết:

Bộ thành phần:
忄 TÂM (quả tim, tấm lòng, tâm trí)
艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)
Nghĩa:
- Sự oán giận. Như: “di hận” 遺恨 để sự giận lại, “ẩm hận” 飲恨 nuốt hận.
- Oán giận, thù ghét. Như: “tăng hận” 憎恨 thù ghét.
2. 帶動 – dàidòng – tái động (kéo theo, lôi kéo)
a. 帶 – dài – tái, đới
Xem lại ở đây.
b. 動 – dòng – động
Xem lại ở đây.
3. 取而代之 – qǔ’érdàizhī – thủ nhi đại chi (giành lấy, chiếm lấy)
a. 取 – qǔ – thủ
Xem lại ở đây.
b. 而 – ér – nhi
Xem lại ở đây.
c. 代 – dài – đại
Xem lại ở đây.
d. 之 – zhī – chi
Xem lại ở đây.
4. 漫長 – màncháng – mạn trường (đằng đẵng, lâu dài)
a. 漫 – màn – mạn
Xem lại ở đây.
b. 長 – cháng – trường
Xem lại ở đây.
5. 總是 – zǒng shì – tổng thị (luôn luôn, lúc nào cũng)
a. 總 – zǒng – tổng
Xem lại ở đây.
b. 是 – shì – thị
Xem lại ở đây.
6. 與人為善 – yǔrénwéishàn – dữ nhân vi thiện (thiện chí giúp người)
a. 與 – yǔ – dữ
Xem lại ở đây.
b. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
c. 為 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
d. 善 – shàn – thiện
Xem lại ở đây.
7. 考慮 – kǎolǜ – khảo lự (suy xét, cân nhắc)
a. 考 – kǎo – khảo
Xem lại ở đây.
b. 慮 – lǜ – lự
Xem lại ở đây.
8. 念叨 – niàndao – niệm thao (nhắc đến)
a. 念 – niàn – niệm
Xem lại ở đây.
b. 叨 – dao – thao
Xem lại ở đây.
9. 加緊 – jiājǐn – gia khẩn (khẩn trương, gấp rút)
a. 加 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
b. 緊 – jǐn – khẩn
Xem lại ở đây.
10. 還債 – huánzhài – hoàn trái (trả nợ)
a. 還 – huán – hoàn
Xem lại ở đây.
b. 債 – zhài – trái
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P250