Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: dựa vào, cải biến, bản thể, một mực, diễn hoá, gia cường, định lực, chịu khổ, Ấn Độ, tôn giáo.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P171
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P172
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P173
Xem nhanh
1. 靠 – kào – kháo (dựa vào)
Cách viết:

Bộ thành phần:
告 CÁO (xem lại ở đây)
非 PHI (không phải, không đúng)
Nghĩa:
- Nương tựa vào vật khác cho vững. Như: “kháo tường” 靠牆 tựa vào tường, “kháo trước đại thụ” 靠著大樹 tựa vào cây lớn.
- Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. Như: “y kháo” 依靠 nương dựa người khác.
- Tin cậy. Như: “khả kháo” 可靠 đáng tin cậy, “kháo bất trụ” 靠不住 không tin cậy được.
- Sát lại, nhích gần. Như: “thuyền kháo ngạn” 船靠岸 thuyền cập bến.
2. 改變 – gǎibiàn – cải biến
a. 改 – gǎi – cải
Xem lại ở đây.
b. 變 – biàn – biến
Xem lại ở đây.
3. 本體 – běntǐ – bản thể
a. 本 – běn – bản
Xem lại ở đây.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
4. 一味 – yīwèi – nhất vị (một mực)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 味 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
5. 演化 – yǎnhuà – diễn hóa
a. 演 – yǎn – diễn
Xem lại ở đây.
b. 化 – huà – hóa
Xem lại ở đây.
6. 增強 – zēngqiáng – tăng cường
a. 增 – zēng – tăng
Xem lại ở đây.
b. 強 – qiáng – cường
Xem lại ở đây.
7. 定力 – dìng lì – định lực
a. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
b. 力 – lì – lực
Xem lại ở đây.
8. 吃苦 – chīkǔ – cật khổ (chịu khổ)
a. 吃 – chī – cật
Xem lại ở đây.
b. 苦 – kǔ – khổ
Xem lại ở đây.
9. 印度 – yìndù – Ấn Độ
a. 印 – yìn – Ấn
Xem lại ở đây.
b. 度 – dù – Độ
Xem lại ở đây.
10. 宗教 – zōngjiào – tông giáo (tôn giáo)
a. 宗 – zōng – tông
Xem lại ở đây.
b. 教 – jiào – giáo
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P175