Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ bảy: tha thứ, tai ương, chiến tranh, mưu đồ, gọi chào, rau cải, ruồi nhặng, muỗi, mùa hè, cắn.

3 phần trước:

1. 饒 – ráo – nhiêu (tha thứ)

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

堯 NGHIÊU (cao, Vua Nghiêu) = 土 THỔ (đất) + 兀 NGỘT (cao chót vót)

(兀 NGỘT = 一 NHẤT (một) + 兒 NHI (trẻ nhỏ))

Nghĩa:

  • Nhiều, đầy đủ. Như: “phú nhiêu” 富饒 giàu có đầy đủ.
  • Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. Như: “nhiêu thứ” 饒恕 tha thứ.

2. 遭殃 – zāoyāng – tao ương (tai ương)

a. 遭 – zāo – tai

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

曹 TÀO (bầy đàn) = 曰 VIẾT (nói rằng) + …

Nghĩa:

  • Gặp, bị. Như: “tao phùng ý ngoại” 遭逢意外 gặp gỡ bất ngờ, “tao đáo ám hại” 遭到暗害 bị ám hại.
  • Vòng. Như: “chu tao” 週遭 khắp vòng.
  • Lượt, chuyến. Như: “kỉ tao” 幾遭 mấy lượt rồi?

b. 殃 – yāng – ương

Cách viết:

Bộ thành phần:

歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại)

央 ƯƠNG (ở giữa, trung tâm) = 大 ĐẠI (to lớn) + ..

Nghĩa:

  • Tai họa, vạ. Như: “tao ương” 遭殃 gặp họa, “trì ngư chi ương” 池魚之殃 khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước).
  • Hại, làm hại. Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.

3. 戰爭 – zhànzhēng – chiến tranh

a. 戰 – zhàn – chiến

Xem lại ở đây.

b. 爭 – zhēng – tranh

Cách viết:

Bộ thành phần:

爪 TRẢO (móng vuốt cầm thú)

Nghĩa:

  • Tranh giành, đoạt lấy.
  • Tranh luận, biện luận.
  • Tranh đấu, đối kháng.
  • Riêng biệt, sai biệt, khác biệt.

4. 謀取 – móuqǔ – mưu thủ (mưu đồ)

a. 謀 – móu – mưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (nói, biểu đạt)

某 MỖ (Đại từ nhân vật không xác định. Như: “mỗ ông” 某翁 ông nọ, “mỗ sự” 某事 việc nào đó.) = 甘 CAM (ngọt) + 木 MỘC (gỗ, cây cối)

Nghĩa:

  • Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. Như: “mưu hoạch” 謀劃 tính toán, “đồ mưu” 圖謀 trù tính, “bất mưu nhi hợp” 不謀而合 không tính mà thành.
  • Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. Như: “mưu sanh” 謀生 tìm kế sinh nhai, “mưu chức” 謀職 xoay xở cho nắm được chức vụ.
  • Tìm cách hại ngầm, hãm hại.
  • Kế sách, sách lược. Như: “âm mưu” 陰謀 kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo, “kế mưu” 計謀 sách lược, “hữu dũng vô mưu” 有勇無謀 có sức mạnh nhưng không có mưu kế, “túc trí đa mưu” 足智多謀 lắm mưu nhiều kế.
  • Có sách lược. Như: “mưu sĩ” 謀士 người giúp đỡ tìm kế hoạch, “mưu thần” 謀臣 bề tôi có mưu kế.

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

5. 打招呼 – dǎzhāohū – đả chiêu hô (gọi chào)

a. 打 – dǎ – đả

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

丁 ĐINH (Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.)

(丁 ĐINH = 一 NHẤT (một) + 亅 QUYẾT (nét sổ móc))

Nghĩa:

  • Đánh, đập. Như: “đả cổ” 打鼓 đánh trống.
  • Đánh nhau, chiến đấu. Như: “đả đấu” 打鬥 chiến đấu, “đả giá” 打架 đánh nhau, “đả trượng” 打仗 đánh trận.
  • Tiêu trừ, trừ khử. Như: “đả trùng” 打蟲 diệt trùng, “đả thai” 打胎 phá thai.
  • Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. Như: “đả điện báo” 打電報 đánh điện báo, “đả tín hiệu” 打信號 gởi tín hiệu, “đả điện thoại” 打電話 gọi điện thoại.
  • Bắn, nã. Như: “đả thương”打槍 bắn súng, “đả pháo” 打炮 nã pháo.
  • Tiêm, bơm vào. Như: “đả châm” 打針 tiêm thuốc, “cấp xa thai đả khí” 給車胎打氣 bơm ruột bánh xe.
  • Làm, chế tạo. Như: “đả tạo” 打造 chế tạo, “đả mao y” 打毛衣 đan áo len.
  • Đào, đục. Như: “đả tỉnh” 打井 đào giếng, “đả đỗng” 打洞 đục hang.
  • Đánh vỡ, làm hỏng. Như: “đả đản” 打蛋 đập vỡ trứng, “bất tiểu tâm bả oản đả liễu” 不小心把碗打了 không cẩn thận làm bể cái bát rồi.
  • Giương, cầm, xách. Như: “đả tán” 打傘 giương dù, “đả đăng lung” 打燈籠 xách lồng đèn.
  • Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn. Như: “đả sài” 打柴 đốn củi, “đả thủy” 打水 lấy nước, múc nước, “đả ngư” 打魚 đánh (bắt) cá.

b. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

c. 呼 – hū – hô

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

乎HỒ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Thở ra.
  • Gọi.
  • Kêu to, gọi to.

6. 蔬菜 – shūcài – sơ thái (rau cải)

a. 蔬 – shū – sơ

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹THẢO (cỏ)

疏 SƠ (sơ xuất) = 疋 SƠ (đơn vị đo chiều dài, tấm vải) + 亠 ĐẦU + 厶KHƯ (riêng tư) + 巛 XUYÊN (sông)

Nghĩa:

  • Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được.

b. 菜 – cài – thái

Cách viết:

Bộ thành phần:

THẢO (cây cỏ, loài cỏ)

釆 BIỆN (phân biệt)

Nghĩa:

  • Rau, rau cỏ ăn được. Như: “bạch thái” 白菜 rau cải trắng.
  • Món ăn, thức ăn. Như: “Xuyên thái” 川菜 món ăn Tứ Xuyên, “tố thái” 素菜 món ăn chay.
  • Chuyên chỉ “du thái” 油菜 rau cải xanh.
  • Tầm thường, không có gì xuất sắc. Như: “thái điểu” 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu).
  • Ăn chay. Như: “thái đỗ” 菜肚 ăn chay.

7. 蒼蠅 – cāngyíng – thương dăng (ruồi nhặng)

a. 蒼 – cāng – thương

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cây cỏ, loài cỏ)

倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Màu cỏ, màu xanh thẫm.
  • Trời. Như: “bỉ thương” 彼蒼 ông xanh kia, trời kia, “khung thương” 穹蒼, “hạo thương” 昊蒼 đều nghĩa là trời cả.
  • Xanh. Như: “thương giang” 蒼江 sông biếc, “thương hải” 蒼海 bể xanh, “thương thiên” 蒼天 trời xanh, “thương đài” 蒼苔 rêu xanh.
  • Bạc, trắng (đầu, tóc). Như: “bạch phát thương thương” 白髮蒼蒼 đầu tóc bạc phơ.
  • Già. Như: “thương đầu” 蒼頭 đầy tớ già (vì đầy tớ bịt đầu bằng khăn xanh).

b. 蠅 – yíng – dăng

Cách viết:

Bộ thành phần:

蟲 TRÙNG (sâu bọ)

黽 MÃNH (con ếch, cố gắng)

Nghĩa:

  • Ruồi. Như: “thương dăng” 蒼蠅 con nhặng.
  • Dùng để nói cái gì nhỏ bé. Như: “dăng đầu tế tự” 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.

8. 蚊子 – wénzi – văn tử (muỗi)

a. 蚊 – wén – văn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 蟲 TRÙNG (sâu bọ)

文 VĂN (văn vẻ, văn chương, vẻ sáng)

Nghĩa:

  • Con muỗi. Như: “ngược môi văn” 瘧媒蚊 muỗi truyền bệnh sốt rét.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 夏天 – xiàtiān – hạ thiên (mùa hè)

a. 夏 – xià – hạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

自TỰ (tự bản thân, kể từ)

夊 TUY (đi chậm)

Nghĩa:

  • Mùa hè. Dương lịch định từ tháng sáu đến tháng tám là mùa hè, âm lịch định từ tháng tư đến tháng sáu là mùa hè.
  • Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). Như: “Hoa Hạ” 華夏.
  • Năm màu. Như: “nhiễm hạ” 染夏 nhuộm năm màu.
  • To lớn. Như: “hạ ốc” 夏屋 nhà to.

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

10. 咬 – yǎo – giảo (cắn, đốt)

Xem lại ở đây.

Từ Khóa: