Từ vựng là nguyên liệu quan trọng nhất của ngôn ngữ. Theo thống kê của Oxford, với nền tảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong các ngữ cảnh thông thường.

Kiên trì mỗi ngày học 20 từ vựng cơ bản thông dụng nhất, Mucwomen hy vọng bạn sớm có thể sử dụng thông thạo tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc.

3 phần trước:

20 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cho ngày học thứ 8:

1. angrily adv. /’æɳgrili/ tức giận, giận dữ

Ex:

Officials reacted angrily to those charges.
Các quan chức đã phản ứng giận dữ với những cáo buộc đó.

2. animal n. /’æniməl/ động vật, thú vật

The illegal trade in animal products continues to flourish.
Việc buôn bán trái phép các sản phẩm động vật tiếp tục nở rộ.

3. ankle n. /’æɳkl/ mắt cá chân

John twisted his ankle badly.
John bị trẹo mắt cá chân.

4. anniversary n. /,æni’və:səri/ ngày, lễ kỉ niệm

…the celebrations of the anniversary of Christopher Columbus’s discovery of America.
… lễ kỷ niệm ngày Christopher Columbus khám phá ra Châu Mỹ.

5. announce v. /ə’nauns/ báo, thông báo

It was announced that the groups have agreed to a cease-fire.
Có thông báo rằng các nhóm đã đồng ý ngừng bắn.

6. annoy v. /ə’nɔi/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu

It annoyed me that I didn’t have time to do more reading. 
Tôi khó chịu vì không có thời gian đọc thêm.

7. annoying adj. /ə’nɔiiɳ/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu

The annoying thing about the scheme is that it’s confusing.
Điều khó chịu về chương trình là nó khó hiểu.

8. annoyed adj. /ə’nɔid/ bị khó chịu, bực mình, bị quấy rầy

She tapped her forehead and looked annoyed with herself.
Cô vỗ trán và tỏ vẻ khó chịu với chính mình.

9. annual adj. /’ænjuəl/ hàng năm, từng năm

In its annual report, UNICEF says at least 40,000 children die every day.
Trong báo cáo hàng năm của mình, UNICEF cho biết có ít nhất 40.000 trẻ em chết mỗi ngày.

10. annually adv. /’ænjuəli/ hàng năm, từng năm

Ex:

Companies report to their shareholders annually.
Các công ty báo cáo cho các cổ đông của họ hàng năm.

11. another (det., pron.) /ə’nʌðə/ khác

It appeared to mean one thing but in fact meant quite another.
Nó có vẻ có nghĩa là một điều nhưng trên thực tế lại có nghĩa hoàn toàn khác.

12. answer (n., v.) /’ɑ:nsə/ sự trả lời; trả lời

I don’t quite know what to say in answer to your question.
Tôi không biết phải nói gì khi trả lời câu hỏi của bạn.

13. anti- (prefix) chống lại

14. anticipate v. /æn’tisipeit/ thấy trước, chặn trước, lường trước

It is anticipated that the equivalent of 192 full-time jobs will be lost.
Người ta dự đoán rằng tương đương với 192 công việc toàn thời gian sẽ bị mất.

15. anxiety n. /æɳ’zaiəti/ mối lo âu, sự lo lắng

Many editorials express their anxieties about the economic chaos in the country.
Nhiều bài xã luận bày tỏ sự lo lắng của họ về sự hỗn loạn kinh tế trong nước.

16. anxious adj. /’æɳkʃəs/ lo âu, lo lắng, băn khoăn

He is anxious that there should be no delay.
Anh ấy lo lắng rằng không nên chậm trễ.

17. anxiously adv. /’æɳkʃəsli/ lo âu, lo lắng, băn khoăn

Ex:

They are waiting anxiously to see who will succeed him.
Họ đang hồi hộp chờ xem ai sẽ kế vị anh.

18. any (det., pron., adv.) một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào

It is too early to say what effect, if any, there will be on the workforce.
Còn quá sớm để nói rằng sẽ có ảnh hưởng gì, nếu có, đối với lực lượng lao động.

19. anyone (also anybody) pron. /’eniwʌn/ người nào, bất cứ ai

Why would anyone want that job?
Tại sao mọi người lại muốn có công việc đó?

20. anything (pron.) /’eniθiɳ/ việc gì, vật gì; bất cứ việc gì, vật gì

What happened, is anything wrong?
Chuyện gì đã xảy ra, có chuyện gì không?

Nguồn audio và ví dụ: Từ điển Collins

Bài tiếp theo:

Xem thêm: