Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tinh mỹ, di sản, khẳng định, trầm tích, kiến tạo, sáng tạo, khỉ, khảo cổ học, sinh vật, bọ ba thùy.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P58
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P59
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P60
Xem nhanh
1. 精美 – jīngměi – tinh mỹ
a. 精 – jīng – tinh
Xem lại ở đây.
b. 美 – měi – mỹ
Xem lại ở đây.
2. 遺產 – yíchǎn – di sản
a. 遺 – yí – di
Xem lại ở đây.
b. 產 – chǎn – sản
Xem lại ở đây.
3. 肯定 – kěndìng – khẳng định
a. 肯 – kěn – khẳng, khải
Cách viết:

Bộ thành phần:
止 CHỈ (dừng lại)
月 NGUYỆT (trăng)
Nghĩa:
- Khá, ừ được, đồng ý. Như: “khẳng định” 肯定 nhận là như có vậy, đồng ý chắc chắn.
- Nguyện, vui lòng.
- Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
4. 沉積 – chénjī – trầm tích
a. 沉 – chén – trầm
Xem lại ở đây.
b. 積 – jī – tích
Xem lại ở đây.
5. 建造 – jiànzào – kiến tạo
a. 建 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
b. 造 – zào – tạo
Xem lại ở đây.
6. 創造 – chuàngzào – sáng tạo
a. 創 – chuàng – sáng
Xem lại ở đây.
b. 造 – zào – tạo
Xem lại ở đây.
7. 猴子 – hóuzi – hầu tử (khỉ)
a. 猴 – hóu – hầu
Cách viết:

Bộ thành phần:
犭KHUYỂN (con chó)
侯 HẦU (tước Hầu) = 亻 NHÂN (người) + 乛 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can) + 一 NHẤT (một) + 矢 THỈ (cây tên, mũi tên)
Nghĩa: Con khỉ.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
8. 考古學 – kǎogǔ xué – khảo cổ học
a. 考 – kǎo – khảo
Cách viết:

Bộ thành phần:
老 LÃO (già)
丂 KHẢO = 一 NHẤT (một) + …
Nghĩa:
- Già, lớn tuổi. Như: “thọ khảo” 壽考 già nua.
- Cha đã chết rồi gọi là “khảo”. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ “khảo”. Như: “tổ khảo” 祖考 tổ tiên, ông đã chết.
- Gọi tắt của “khảo thí” 考試 thi cử. Như: “đặc khảo” 特考 khóa thi đặc biệt.
- Xem xét, kiểm tra. Như: “khảo nghiệm” 考驗 coi xét kiểm chứng.
- Thí, xem xét khả năng. Như: “khảo thí” 考試 thi khảo.
- Nghiên cứu, tham cứu. Như: “khảo cổ” 考古 nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa.
- Hết, trọn. Như: “khảo đán” 考旦 trọn ngày.
b. 古 – gǔ – cổ
Xem lại ở đây.
c. 學 – xué – học
Xem lại ở đây.
9. 生物 – shēngwù – sinh vật
a. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
b. 物 – wù – vật
Xem lại ở đây.
10. 三葉蟲 – sān yè chóng – tam diệp trùng (bọ ba thùy)
a. 三 – sān – tam
Xem lại ở đây.
b. 葉 – yè – diệp
Xem lại ở đây.
c. 蟲 – chóng – trùng
Cách viết:

Bộ thành phần:
虫 TRÙNG (côn trùng)
Nghĩa:
- Sâu bọ.
- Ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. Như: “vũ trùng” 羽蟲 loài chim, “mao trùng” 毛蟲 loài thú, “đại trùng” 大蟲 hổ, “trường trùng” 長蟲 rắn.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P62