Từ vựng là chiếc chìa khóa vạn năng, giúp phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Với nền tảng 3000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất, chúng ta có thể hiểu được đến 80% tiếng Hàn trong các ngữ cảnh thông thường.
Cùng Mucwomen học 15 từ vựng tiếng Hàn về thế giới dưới đây và áp dụng nó vào cuộc sống nhé:
Xem nhanh
1. 세계 – thế giới
2. 나라/국가 – đất nước, quốc gia
나라
국가
3. 동양 – phương Đông
Từ Hán gốc: 東 (đông) 洋 (dương)
4. 서양 – phương Tây
5. 남극- Nam Cực
6. 북극 – Bắc Cực
7. 태평양 – Thái Bình Dương
Từ Hán gốc: 太 (thái) 平 (bình) 洋 (dương)
8. 대서양 – Đại Tây Dương
Từ Hán gốc: 大 (đại) 西 (tây) 洋 (dương)
9. 인도양 – Ấn Độ Dương
Từ Hán gốc: 印 (ấn) 度 (độ) 洋 (dương)
10. 지중해 – Địa Trung Hải
Từ Hán gốc: 地 (địa) 中 (trung) 海 (hải)
11. 국적 – quốc tịch
Từ Hán gốc: 國 (quốc) 籍 (tịch)
12. 베트남 – Việt Nam
13. 중국 – Trung Quốc
Từ Hán gốc: 中 (trung) 國 (quốc)
14. 일본 – Nhật Bản
15. 미국 – Mỹ
Cùng học và ôn lại nhiều lần 15 từ vựng tiếng Hàn về thế giới trên bạn nhé. Chúc bạn học từ vựng tiếng Hàn thật tốt và sớm có thể nghe, nói, đọc viết thành thạo tiếng Hàn.
Nguồn audio: Krdict
Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!