Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 3 – Mua sắm

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 3; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp 2 bài 3, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 2, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 3, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 3

벌 – bộ (quần áo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bo.mp3

콀레 – đôi (giày, tất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/doi.mp3

쌍 – đôi (khuyên tai)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cap.mp3

Từ gốc: 雙 (song: đôi, cặp)

장 – tờ, trang

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/trang.mp3

Từ gốc: 張 (trương: một mảnh giấy cũng gọi là nhất trương 一張)

송이 – đóa, chùm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chum.mp3

바구니 – giỏ, rổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/gio.mp3

상자 – hộp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/hop.mp3

Từ gốc: 箱 (sương: hòm, rương) 子 (tử)

봉지 – túi ni-lông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tui-1.mp3

Từ gốc: 封 (phong: Bao, gói. Như: “tín phong” 信封 bao thư.) 紙 (chỉ: giấy)

찾다 – tìm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tim.mp3

마음에 들다 – vừa ý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/vua-y.mp3

맞다 – vừa, đúng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dung.mp3

어울리다 – phù hợp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/phu-hop.mp3

주문하다 – đặt hàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dat-hang.mp3

Từ gốc: 註 (chú: ghi chép, giải thích) 文 (vấn: văn)

계산하다 – tính tiền

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tinh.mp3

Từ gốc: 計 (kế) 算 (toán)

교환하다 – đổi đồ (sang đồ khác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/doi-do.mp3

Từ gốc: 交 (giao) 換 (hoán): giao hoán = trao đổi

환불하다 – trả đồ (lấy lại tiền)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tra-lai-do.mp3

Từ gốc: 還 (hoàn) 拂 (phất: giũ)

짧다 – ngắn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ngan.mp3

길다 – dài

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dai-1.mp3

많다 – nhiều

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nhieu.mp3

적다 – ít

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/it.mp3

두껍다 – dày

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/day.mp3

얇다 – mỏng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mong.mp3

무겁다 – nặng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nang.mp3

가볍다 – nhẹ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nhe.mp3

화려하다 – sặc sỡ, hoa lệ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/hoa-le.mp3

단순하다 – đơn giản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/don-gian.mp3

Từ gốc: 單 (đơn) 純 (thuần)

편하다 – thoải mái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thoai-mai.mp3

Từ gốc: 便 (tiện)

불편하다 – không thoải mái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bat-tien.mp3

Từ gốc: 不 (bất) 便 (tiện)

기능 – chức năng, kỹ năng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ky-nang.mp3

기분 – khí thế, tâm trạng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tam-trang.mp3

Từ gốc: 氣 (khí) 分 (phân)

노트북 – máy tính xách tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/may-tinh.mp3

Từ gốc: notebook

누구나 – ai cũng thế, mọi người

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ai-cung-the.mp3

다양하다 – đa dạng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/da-dang.mp3

Từ gốc: 多 (đa) 樣 (dạng)

단어 – từ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tu-1.mp3

Từ gốc: 單 (đơn) 語 (ngữ)

디자인 – thiết kế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thiet-ke.mp3

Từ gốc: design

빠르다 – nhanh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nhanh.mp3

샤프 – bút chì kim

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/but-chi-kim.mp3

Từ gốc: sharp

쇼핑몰 – khu mua sắm

Từ gốc: shopping mall

쉽게 – một cách dễ dàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/de-dang.mp3

슈퍼 – siêu thị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/sieu-thi.mp3

Từ gốc: supermarket

신다 – đi, mang

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mang.mp3

싱겁다 – nhạt, nhạt nhẽo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nhat-nheo.mp3

싸다 – gói

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/goi.mp3

유행하다 – thời trang, thịnh hành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thinh-hanh.mp3

Từ gốc: 流 (lưu) 行 (hành): lưu hành = phổ biến, thịnh hành

제품 – sản phẩm, chế phẩm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/san-pham.mp3

Từ gốc: 製 (chế: làm, chế tạo) 品 (phẩm)

카드 – card, thẻ (như thẻ tín dụng)

Từ gốc: card

튼튼하다 – chắc chắn, khỏe mạnh

blob:https://mucwomen.com/ed326d07-5db9-4722-b29f-8640ee71a6ef

팔다 – bán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ban-1.mp3

필요하다 – cần thiết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/can-thiet.mp3

Từ gốc: 必 (tất) 要 (yếu)

할인점 – cửa hàng giảm giá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/diem-ban-giam-gia.mp3

Từ gốc: 割 (cát: cắt, chia, phân) 引 (dẫn: dắt, kéo) 店 (điếm: cửa hàng)

핸드백 – túi xách tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tui-xach-tay.mp3

Từ gốc: handbag

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 3

1. 보다

Ví dụ:

언니보다 어머니가 더 예뻐요 (Mẹ đẹp hơn chị gái).

치마보다 바지를 좋아해요 (Tôi thích quần hơn váy).

배보다 사과가 싸요 (Quả táo rẻ hơn quả lê).

2. -(으)ㄴ

Ví dụ:

짧은 치마가 좋아요 (Váy ngắn thì tốt).

저는 좋은 친구가 많이 있어요 (Tôi có rất nhiều bạn tốt).

친절한 사람하고 사귀고 싶어요 (Tôi muốn kết bạn với người thân thiện).

3. -는

Ví dụ:

우리 어머니가 자주 먹는 음식은 비빔밥입니다 (Món mà mẹ tôi thường hay ăn là món cơm trộn)

지금 가는 장소가 어디예요? (Bây giờ địa điểm mà chúng ta đang đi là ở đâu?)

지금 찾는 물건이 뭐예요? (Đồ vật mà bạn đang tìm là gì thế?)

Trên đây là từ vựng và ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 3 – Mua sắm, sách Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam. Chúc bạn học thật tốt và sớm nghe, nói, đọc, viết thành thạo tiếng Hàn!

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 4 – Bệnh viện


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!