Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 1 – Gặp gỡ

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 1; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp 2 bài 1, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Quyển 1, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 1, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 1

남편 – chồng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chong.mp3

Từ gốc: (nam) 便 (tiện)

아내 – vợ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/vo.mp3

선배 – tiền bối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tien-boi.mp3

Từ gốc: (tiên) 輩 (bối: thế hệ, lớp người)

후배 – hậu bối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/hau-boi.mp3

Từ gốc: (hậu) 輩 (bối)

주인 – chủ nhân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chu-nhan.mp3

Từ gốc: (chủ) 人 (nhân)

손님 – khách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/khach.mp3

상사 – cấp trên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cap-tren.mp3

Từ gốc: 上 (thượng) 司 (ty)

부하 – cấp dưới

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cap-duoi.mp3

Từ gốc: 部 (bộ) 下 (hạ)

초대하다 – mời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/moi.mp3

초대를 받다 – nhận lời mời

방문하다 – thăm hỏi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tham-hoi.mp3

Từ gốc: 訪 (phỏng) 問 (vấn)

소개하다 – giới thiệu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/gioi-thieu.mp3

Từ gốc: 紹 (thiệu) 介 (giới)

소개를 받다 – được giới thiệu

인사하다 – chào hỏi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chao-hoi.mp3

실례하겠습니다 – Xin lỗi…

가져오다 – mang đến, đem đến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mang-den.mp3

걱정 – lo lắng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/noi-lo.mp3

넣다 – cho vào, bỏ vào, để vào

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dat-vao.mp3

닫다 – đóng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dong-1.mp3

댁 – nhà (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nha.mp3

Từ gốc: 宅 (trạch: nhà ở)

들어가다 – đi vào

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/di-vao.mp3

만지다 – sờ, chạm vào

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/so.mp3

먼저 – trước tiên, đầu tiên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/truoc-day.mp3

명함 – danh thiếp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/danh-thiep.mp3

Từ gốc: 名 (danh) 銜 (hàm: quan hàm, quân hàm, phẩm hàm)

벗다 – cởi ra, bỏ ra

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thao-ra.mp3

비슷하다 – tương tự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tuong-tu.mp3

사용하다 – sử dụng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/su-dung.mp3

Từ gốc: 使 (sử) 用 (dụng)

상담 – tư vấn, bàn bạc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tu-van.mp3

Từ gốc: 相 (tương) 談 (đàm: bàn bạc)

상담소 – văn phòng tư vấn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/trung-tam-tu-van.mp3

Từ gốc: 相 (tương) 談 (đàm) 所 (sở)

설탕 – đường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/duong.mp3

Từ gốc: 雪 (tuyết) 糖 (đường: đường ăn, chất ngọt)

소리를 내다 – phát ra tiếng

심심하다 – buồn chán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/buon-chan.mp3

씻다 – rửa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/rua.mp3

악수하다 – bắt tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bat-tay.mp3

Từ gốc: 握 (ác) 手 (thủ): (ác thủ: bắt tay)

안내 – thông báo, chỉ dẫn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thong-bao.mp3

Từ gốc: 案 (án: bản án, hồ sơ) 內 (nội)

연락 – liên lạc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/lien-lac.mp3

Từ gốc: 連 (liên) 絡 (lạc)

예절 – lễ nghi, phép tắc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/le-nghi.mp3

Từ gốc: 禮 (lễ) 節 (tiết)

올림 – kính thư, dâng lên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/kinh-thu.mp3

일찍 – sớm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/som.mp3

정장 – trang phục, trang trọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/trang-phuc.mp3

Từ gốc: 正 (chính) 裝 (trang: quần áo, trang phục)

조심하다 – chú tâm, cẩn thận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/than-trong.mp3

Từ gốc: 操 (thao) 心 (tâm): (thao tâm: lo lắng, lo nghĩ)

직원 – nhân viên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nhan-vien.mp3

Từ gốc: 職 (chức) 員 (viên): (chức viên: nhân viên)

찍다 – chụp ảnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chup-anh-1.mp3

겨다 – bật (tivi)

만남 – cuộc gặp gỡ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/su-gap-go.mp3

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 1

1. Cách sử dụng 의

Ví dụ:

오늘은 친구의 생일입니다 (Hôm nay là sinh nhật của bạn tôi).

김 선생님의 가방이 책상 위에 있어요 (Cặp của thầy Kim ở trên bàn).

아버지의 동생은 작은아버지입니다 (Em trai của bố là chú).

Lưu ý:

2. Cách dùng (으)ㄹ 때

Ví dụ:

아플 때 이약을 드세요 (Lúc đau hãy uống thuốc này nhé!)

밥을 먹을 때 전화가 왔어요 (Khi ăn cơm thì điện thoại gọi đến).

이 옷을 만들 때 정말 힘들었어요 (Khi làm chiếc áo này thật sự vất vả).

Lưu ý: Thân động từ\tính từ kết thúc bằng ㄹ thì gắn ㄹ 때 và loại bỏ ㄹ của từ gốc.

3. Cách dùng 아/어 주다

Ví dụ:

창문을 좀 닫아 주세요 (Xin hãy đóng cánh cửa)

나는 친구의 가방을 들어 줍니다 (Tôi xách túi giúp bạn)

Lưu ý: Sử dụng 아/어 드리다  thay cho -아/어 주다 trong trường hợp tiếp nhận hành động của người nào đó ở thứ bậc cao hơn hoặc nhiều tuổi hơn.

Trên đây là từ vựng và ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 1 – Gặp gỡ, sách Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam. Chúc bạn học thật tốt tiếng Hàn!


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 2 – Hẹn gặp