Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 5

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 5; từ vựng và ngữ pháp, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 4, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 5, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 5

오전 – buổi sáng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/buoi-sang-1.mp3

Từ Hán gốc: 午 (ngọ) (tiền) => ngọ tiền: trước 12 giờ trưa

오후 – buổi chiều

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/buoi-chieu.mp3

Từ Hán gốc: 午 (ngọ) (hậu) => ngọ hậu: sau 12 giờ trưa

낮 – ban ngày

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ban-ngay-1.mp3

밤 – ban đêm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dem-1.mp3

아침 – sáng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sang-som.mp3

점심 – trưa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/buoi-trua.mp3

Từ Hán gốc: (điểm) 心 (tâm)

저녁 – tối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/buoi-toi-1.mp3

새벽 – sáng sớm, bình minh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/binh-minh-1.mp3

날 – ngày

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngay-4.mp3

시 – giờ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gio-4.mp3

Từ Hán gốc: 時 (thời)

분 – phút

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phut-1.mp3

Từ Hán gốc: (phân)

초 – giây

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/giay-2.mp3

Từ Hán gốc: 秒 (miểu: giây)

퇴근하다 – tan tầm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tan-so.mp3

Từ Hán gốc: 退 (thoái: lùi, rút lui) 勤 (cần: chăm chỉ, cần cù)

후 – sau, sau khi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sau-3.mp3

겨울 – mùa đông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mua-dong-1.mp3

남자 – nam giới

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-gioi.mp3

Từ Hán gốc: 男 (nam) 子 (tử)

여자 – phụ nữ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phu-nu.mp3

Từ Hán gốc: 女 (nữ) 子 (tử)

부모님 – bố mẹ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bo-me.mp3

Từ Hán gốc: 父 (phụ) 母 (mẫu)

고향 – quê hương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/que-huong.mp3

Từ Hán gốc: (cố) 鄕 (hương)

공항 – sân bay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/san-bay.mp3

Từ Hán gốc: (không) 港 (hàng)

노래방 – quán karaoke

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phong-karaoke.mp3

Từ Hán gốc của từ : 房 (phòng)

받다 – nhận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhan-1.mp3

밥 – cơm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/com.mp3

수영 – bơi lội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/boi-loi-1.mp3

시험을 보다 – thi

시험 – sự thi cử, sự kiểm tra

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thi-cu-2.mp3

보다 – thi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thi.mp3

일어나다 – thức dậy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thuc-day.mp3

이를 닦다 – đánh răng

– răng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/rang.mp3

닦다 – lau, chùi, đánh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lau-chui.mp3

세수하다 – rửa mặt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/rua-mat.mp3

Từ Hán gốc: 洗 (tẩy: giặt, rửa) 手 (thủ: tay)

읽다 – đọc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/doc-1.mp3

운전하다 – lái xe

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lai-xe-1.mp3

Từ Hán gốc: (vận) (chuyển)

다니다 – đi lại (có tính thường xuyên)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lui-toi-1.mp3

배우다 – học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hoc-tap.mp3

숙제하다 – làm bài tập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lam-bai-tap.mp3

Từ Hán gốc: 宿 (túc) 題 (đề) => túc đề: phân công, giao việc

출근 – đi làm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/di-lam.mp3

Từ Hán gốc: 出 (xuất) 勤 (cần: chăm chỉ, cần cù)

청소하다 – dọn vệ sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/don-dep.mp3

Từ Hán gốc: 淸 (thanh: trong sạch) 掃 (tảo: quét, cái chổi)

출발하다 – xuất phát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuat-phat-1.mp3

Từ Hán gốc: 出 (xuất) 發 (phát)

목욕하다 – tắm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tam-rua.mp3

Từ Hán gốc: 沐 (mộc) 浴 (dục) => mộc dục: gội đầu, rửa mình

보다 – nhìn, xem

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhin-ngam.mp3

출근하다 – đi làm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lam-viec-1.mp3

Từ Hán gốc: 出(xuất) 勤 (cần: cần cù, chăm chỉ)

회의 – họp, hội nghị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hoi-nghi.mp3

Từ Hán gốc: 會(hội) 議 (nghị)

자다 – ngủ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngu-1.mp3

시작하다 – bắt đầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bat-dau.mp3

Từ Hán gốc: 始 (thuỷ: bắt đầu, mới trước) 作 (tác: làm, tạo nên)

끝나다 – xong, kết thúc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ket-thuc.mp3

영문과 – khoa Ngữ văn Anh

영문 – Anh văn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/anh-van.mp3

Từ Hán gốc: 英 (anh) 文 (văn)

PC방 – dịch vụ vi tính, quán internet

수업 – giờ học, buổi học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/buoi-hoc.mp3

Từ Hán gốc: 受 (thụ) 業 (nghiệp) => thụ nghiệp: theo thầy học tập

영어 – tiếng Anh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tieng-anh.mp3

Từ Hán gốc: 英 (anh) 語 (ngữ)

인터넷 – Internet

일기 – nhật ký

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhat-ky.mp3

집 – nhà

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nha.mp3

회사 – công ty

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cong-ty.mp3

Từ Hán gốc: 會(hội) 社 (xã)

B. Ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 5

1. Số thuần Hàn

Để nói tuổi, giờ, sau các danh từ chỉ đơn vị như: 개(cái), 병(chai), 장(tờ), 권(trang)… chúng ta dùng số thuần Hàn.

Ví dụ:

사과 세 개: 3 quả táo (개: cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)

맥주 네 병: 4 chai bia (맥주: bia, 병: chai)

책 다섯 권: 5 quyển sách (책: sách, 권: quyển)

Số thuần Hàn chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ. 

Với các số 한나 (1), 둘 (2), 셋 (3), 넷 (4) khi kết hợp với các danh từ chỉ đơn vị thì chuyển thành 한, 두, 세, 네.

– Bộ số:

한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100

2. Cách nói giờ trong tiếng hàn

Khi hỏi về thời gian, giờ giấc thường dùng mẫu câu: 지금 몇시예요? (Bây giờ là mấy giờ)

Để nói thời gian, ta dùng Số thuần Hàn + 시 (giờ) và số Hán Hàn + 분 (phút) và Số Hán Hàn + 초 (giây)

Ví dụ:    

한 시 (Một giờ) 

두 시 (Hai giờ)

세 시 (Ba giờ)    
15 십오  분 (15 phút)
20 이십 +분 (20 phút)
30 삼십 + 분 (30 phút)

Lưu ý:

Nói giờ rưỡi dùng 반: Số đếm + 시 + 반 một nửa, rưỡi.

Ví dụ: 여덟시 반 (Tám rưỡi)

Nói giờ kém ta dùng 전: Số đếm + 시 + số đếm + 분 + 전.

Ví dụ: 아홉 시 오분 전 (Chín giờ kém năm)

3Cách chia đuôi câu /아요

Là đuôi từ thân thiện hơn đuôi 습니다/습니까 nhưng vẫn giữ được ý nghĩa lịch sự, tôn kính.

Khi ở dạng nghi vấn chỉ cần thêm dấu chấm hỏi (?) và lên giọng cuối câu.

Một số quy tắc khi dùng 어/아요:

Ví dụ:

알다: 알 + 아요 –> 알아요 (biết)
좋다: 좋 + 아요 –>좋아요 (tốt)

Ví dụ:

가다 + 아요–> 가요 (đi)
자다–>자요 (đến)

Ví dụ: 오다+ 아요–> 와요 (đến)

+ Khi gốc động, tính từ kết thúc không phải bằng nguyên âmㅏ, ㅗ thì dùng với đuôi kết thúc câu 어요

Ví dụ:

먹다: 먹 + 어요 –> 먹어요 (ăn)
없다: 없 + 어요 –> 없어요 (không có)

Ví dụ: 보내다: 보내+ 어요–> 보내요

Ví dụ: 기다리다: 기다리 + 어요 –> 기다리어요 –> 기다려요 (chờ đợi)

Ví dụ:

기쁘다: 기쁘 + 어요 –> 기쁘어요 –> 기뻐요 (vui)
바쁘다: 바빠요 (đẹp)
아프다: 아파요 (đau)

끄다 + 어요 = 꺼요 tắt

Ví dụ:

공부하다 (học): 공부하 + 여요 –> 공부하여요 –> 공부해요
좋아하다 (thích): 좋아하 + 여요 –> 좋아하여요 –> 좋아해요

Ví dụ:

의사예요 (là bác sĩ)
회사원이예요 (là nhân viên công ty)

4. 에 가다 (Đến)

에 ở trong 에 다가 dùng để chỉ hướng đi, còn được dùng với 가다 / 오다 / 다가다.  

Ví dụ:

지금 학교에 가요 (Bây giờ tôi đi đến trường)

저는 한국대학교에 다녀요 (Tôi đang đi học ở trường đại học Hàn Quốc)

5. 안 (Không)

Đặt trước động từ hoặc tính từ để phủ định. Nếu động từ hoặc tính từ có dạng “danh từ +하다” thì 안 được đặt sau danh từ và trước 하다.

Ví dụ:

지금 학교에 안 가요 (Bây giờ tôi không đi đến trường)

동생이 사과를 안 먹어요 (Em tôi không ăn táo)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 6


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!