Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 11

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 11; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp bài 11, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 10, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 11, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 11

봄 – mùa xuân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mua-xuan.mp3

여름 – mùa hè

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mua-he.mp3

가을 – mùa thu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mua-thu.mp3

겨울 – mùa đông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mua-dong.mp3

따뜻하다 – ấm áp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/am-ap.mp3

덥다 – nóng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nong.mp3

쌀쌀하다 – se se lạnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/se-se.mp3

춥다 – lạnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lanh.mp3

비가 오다 – trời mưa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/troi-mua-1.mp3

비가 내리다 – trời mưa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/troi-mua.mp3

비가 그치다 – mưa tạnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mua-tanh.mp3

눈이 오다 – tuyết rơi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuyet-roi.mp3

눈이 내리다 – tuyết rơi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuyet-roi-1.mp3

눈이 그치다 – tuyết ngừng rơi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuyet-ngung-roi.mp3

맑다 – trời trong

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/troi-trong.mp3

흐리다 – âm u

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/am-u.mp3

바람이 불다 – gió thổi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gio-thoi.mp3

구름이 끼다 – nhiều mây

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhieu-may.mp3

해 – mặt trời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mat-troi.mp3

태양 – mặt trời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mat-troi-1.mp3

Từ gốc: (thái) 陽 (dương)

비 – mưa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mua.mp3

눈 – tuyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuyet.mp3

구름 – mây

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/may.mp3

기온 – nhiệt độ không khí

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhiet-do.mp3

Từ gốc: (khí) 溫 (ôn: ấm, không nóng không lạnh)

영상 – trên 0 độ, độ dương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hinh-anh.mp3

Từ gốc: 零 (linh) (thượng)

영하 – dưới 0 độ, độ âm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/do-am.mp3

도 – độ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/do-1.mp3

가장 – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhat.mp3

곱다 – đẹp, xinh xắn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dep.mp3

긴팔옷 – áo dài tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ao-dai-tay.mp3

깨끗하다 – sạch sẽ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sach-se.mp3

노란색 – màu vàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mau-vang-1.mp3

단풍 – lá phong, lá mùa thu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/la-phong.mp3

Từ gốc: 丹 (đan, đơn: đỏ) 楓 (phong: cây phong)

답장 – thư hồi âm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thu-hoi-am.mp3

Từ gốc: (đáp) 狀 (trạng: kể lại, trần thuật)

도와주다 – giúp đỡ cho

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/giup-do.mp3

돕다 – giúp đỡ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/giup-do-1.mp3

목도리 – khăn quàng cổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/khan-quang-co.mp3

반바지 – quần soóc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/quan-dui.mp3

반팔옷 – áo cộc tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ao-coc-tay.mp3

부츠 – giày bốt, giày ủng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/giay-bot.mp3

Từ gốc: boots

비슷하다 – tương tự, giống

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuong-tu.mp3

스노보드 – ván trượt tuyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/van-truot-tuyet.mp3

Từ gốc: snowboard

스키 – trượt tuyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ski.mp3

Từ gốc: ski

스키장 – sân trượt tuyết, khu trượt tuyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/san-truot-tuyet.mp3

Từ gốc: ski (trường)

시끄럽다 – ồn ào, ầm ĩ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/on.mp3

아름답다 – đẹp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dep-1.mp3

우산 – ô, dù che mưa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/o-du.mp3

Từ gốc: 雨 (vũ: mưa) 傘 (tán: ô, dù)

입다 – mặc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mac.mp3

장갑 – găng tay, bao tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gang-tay.mp3

Từ gốc: 掌 (chưởng: lòng bàn tay) 甲 (giáp: áo giáp)

좁다 – hẹp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hep.mp3

추억 – kỷ niệm, ký ức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ky-niem.mp3

Từ gốc: 追 (truy: hồi tưởng, nhớ lại) 憶 (ức: nhớ)

필요하다 – cần thiết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/can-thiet.mp3

Từ gốc: (tất) (yếu)

하늘 – trời, bầu trời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bai-troi.mp3

하얀눈 – tuyết trắng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuyet-trang.mp3

호수 – hồ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ho.mp3

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 11

1. V/A+ 고 (và, còn/ rồi)

Ví dụ:

비가 오고 바람이 불어요 (Trời mưa và gió thổi)

이 식당은  싸고 맛있어요 (Nhà hàng này rẻ và rất ngon)

이제 밥을 먹고 숙제를 했어요 (Hôm qua tôi đã ăn cơm rồi làm bài tập)

2. 부터~ 까지 (từ… đến)

Ví dụ:

세 시부터 다서 시까지 운동을 합니다 (Tôi tập thể thao từ 3h đến 5h)

 어제는 밤 열두 시까지 공부했습니다 (Hôm qua tôi đã học đến 12h đêm)

3V–(으)ㄹ 거에요 (biểu hiện kế hoạch trong tương lai)

Ví dụ:

오늘 저녁에는 비빔밥을 먹을 거에요 (Hôm nay vào buổi tối tôi sẽ ăn cơm trộn)

다음 주에 한국에 갈 거에요 (Tuần sau tôi sẽ đến Hàn Quốc)

유진 씨는 오늘 아마 안 올 거에요 (Có lẽ Yu Jin sẽ không đến)

그 옷을 입으면 더울 거에요 (Nếu cậu mặc cái áo này sẽ nóng đó)

4. “ㅂ” 불규칙

Ví dụ:

어렵다 (khó): 어렵다 + 어요 = 어려워요

덥다 (nóng): 더워요
아름답다 (đẹp): 아름다워요

이번 겨울은 추울까요? (Mùa đông này có lạnh không nhỉ?)

듣기가 말하기보다 어려워요 (Nghe thì dễ hơn nói)

Ví dụ:

돕다 (giúp đỡ):  도와요

곱다 (đẹp): 고와요

Ví dụ:

입다: 입어요
좁다: 좁아요

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 12


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!