Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P28

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P28

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: nhảy, chúng ta, nghe, một câu nói, chấn động, nhìn thấy, đều muốn, vô điều kiện, độ nhân, giá cả.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8310-nvoice_chiahua_2.1.0_dbc1c4fa5e9cdee74f435840ec8bbe22-1616704638769-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 跳 – tiào – khiêu (nhảy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhay.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

兆 TRIỆU (triệu chứng, một triệu) = 儿 – NHÂN (người đi) + …

Nghĩa:

2. 大家 – dàjiā – đại gia (chúng ta, mọi người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/moi-nguoi.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

3. 聽到 – tīngdào – thính đáo (nghe được)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nghe-1.mp3

a. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

4. 一句話 – yījù huà – nhất câu thoại (1 câu nói)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/moi-cau-noi.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 句 – jù – câu

Cách viết:

Bộ thành phần:

勹 BAO (bao bọc) 

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

c. 話 – huà – thoại

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 舌 THIỆT (cái lưỡi)

Nghĩa:

5. 震動 – zhèndòng – chấn động

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chan-dong.mp3

a. 震 – zhèn – chấn, thần

Cách viết:

Bộ thành phần:

雨 VŨ (mưa)

 辰 THẦN (nhật, nguyệt, tinh, ngôi thứ 5 hàng chi)

Nghĩa:

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

6. 看見 – kànjiàn – khán kiến (nhìn thấy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhin-thay.mp3

a. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

b. 見 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

7. 都要 – dōu yào – đô yếu (đều muốn)

a. 都 – dōu – đô

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/deu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 要 – yào – yếu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/muon-1.mp3

Xem lại ở đây.

8. 無條件 – wútiáojiàn – vô điều kiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vo-dieu-kien.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 條 – tiáo – điều, thiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

攸 DU (Vụt thoáng. Chốn nơi) = 亻 NHÂN (người) + 丨 CỔN (nét sổ đứng) + 夂 TRI (đến ở phía sau)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

c. 件 – jiàn – kiện

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

牛 NGƯU (trâu)

Nghĩa:

Ví dụ từ điều kiện:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2342-nvoice_chiahua_2.1.0_b7cd3e4ba8bdd47b52fbfaa783e1fc02-1616712569930-online-audio-converter.com_.mp3

不少人以高薪為成功的條件。
Bù shǎo rén yǐ gāoxīn wéi chénggōng de tiáojiàn.
Không ít người coi lương cao là điều kiện để thành công.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5319-nvoice_chiahua_2.1.0_91a8050791a2a69aa6b556508a0368a6-1616712696108-online-audio-converter.com_.mp3

我們只會在那樣的條件下同意。
Wǒmen zhǐ huì zài nàyàng de tiáojiàn xià tóngyì.
Chúng tôi sẽ chỉ đồng ý với những điều kiện như vậy.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2048-nvoice_chiahua_2.1.0_00d7681e2aa391c08699af0c977862ce-1616712787768-online-audio-converter.com_.mp3

條款與條件是用很小的字體印刷的,以致難以閱讀.
Tiáokuǎn yǔ tiáojiàn shì yòng hěn xiǎo de zìtǐ yìnshuā de, yǐzhì nányǐ yuèdú.
Các điều khoản và điều kiện được in bằng phông chữ rất nhỏ nên rất khó đọc.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5602-nvoice_chiahua_2.1.0_0290c03dbe7abf9c7bda2a70beaf4cda-1616712917939-online-audio-converter.com_.mp3

你同意這些條件嗎?
Nǐ tóngyì zhèxiē tiáojiàn ma?
Bạn có đồng ý với những điều kiện này không?

9. 度人- dù rén – độ nhân

a. 度- dù – độ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/do-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 人- rén – nhân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhan.mp3

Xem lại ở đây.

10. 代價 – dàijià – đại giá (giá cả)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/gia-ca.mp3

a. 代 – dài – đại

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

弋 DẶC (bắn, chiếm lấy)

Nghĩa:

b. 價 – jià – giá

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

 賈 CỔ, GIÁ, GIẢ (nhà buôn, buôn bán) = 貝 (vật quý) + 襾, 覀 Á (che đậy, úp lên)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P29