Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P26

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P26

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: Từ từ, hạ xuống, tiếp tục, cuối cùng, trong lúc, đứng, góc độ, cần phải, tiêu huỷ, xuất ra.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_78-nvoice_chiahua_2.0.26_a43dac76955a1e9269604ce50e156cc1-1615597097114-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 慢慢 – màn man – mạn mạn (từ từ, chầm chậm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dan-dan.mp3

a. 慢 – màn – mạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

曼 MẠN (nhỏ nhắn, xinh đẹp, dài rộng) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 罒 VÕNG (cái lưới) + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

2. 降低 – jiàngdī – giáng đê (hạ thấp, xuống)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/giang-ha.mp3

a. 降 – jiàng – giáng, hàng

Cách viết:

Bộ thành phần:

⻖ẤP (vùng đất cho quan)

 夂 TRI (đến ở phía sau)

Nghĩa:

b. 低 – dī – đê

Xem lại ở đây.

3. 繼續 – jìxù – kế tục (tiếp tục)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ke-tuc.mp3

a. 繼 – jì – kế

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

幺 YÊU (nhỏ nhắn)

Nghĩa:

b. 續 – xù – tục

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợ tơ nhỏ)

賣 MẠI (bán) = 士 SĨ (kẻ sĩ) + 買 MÃI (mua)

(買 MÃI = 貝 BỐI (vật quý) + 罒 VÕNG (cái lưới))

Nghĩa:

4. 最後 – zuìhòu – tối hậu (cuối cùng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/toi-hau.mp3

a. 最 – zuì – tối

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước chân trái)

幺 YÊU (nhỏ nhắn)

夂 TRI (đến ở phía sau)

Nghĩa:

5. 當中 – dāngzhōng – đương trung (trong lúc, trong khi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/trong-luc.mp3

a. 當 – dāng – đương

Cách viết:

Bộ thành phần:

小 TIỂU (nhỏ)

口 KHẨU (miệng)

冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

b. 中 – zhōng – trung

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

丨 CỔN (nét sổ đứng)

Nghĩa:

6. 站 – zhàn – trạm (đứng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tram.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

立 LẬP (gây dựng)

占 CHIÊM (bói) = 卜 BỐC (bói) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

7. 角度 – jiǎodù – giác độ (góc độ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/giac-do.mp3

a. 角 – jiǎo – giác

Cách viết:

Bộ thành phần:

角 GIÁC (sừng)

Nghĩa:

b. 度 – dù – độ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 厂 HÁN (mái nhà)

 廿 NHẬP (hai mươi) = 廾 CỦNG (chắp tay) + …

 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

8. 應該 – yīnggāi – ưng cai (nên, cần phải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/can-phai.mp3

a. 應 – yīng – ưng, ứng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 厂 HÁN (mái nhà)

亻 NHÂN (người)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

 心 TÂM (tim)

Nghĩa:

b. 該 – gāi – cai

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

亥 HỢI (Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)) = 亠 ĐẦU + …

Nghĩa:

9. 銷毀 – xiāohuǐ – tiêu hủy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tieu-huy.mp3

a. 銷 – xiāo – tiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

肖 TIÊU (mất, suy vong) = ⺌ + 月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 毀 – huǐ – hủy

Xem lại ở đây.

10. 出於 – chūyú – xuất vu (xuất ra)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/xuat-2.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 於 – yú – vu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P27