Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P24

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - P24

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: nhất xuất, ý nghĩa, sinh mệnh, sản sinh, chế tạo, vật chất, tương hỗ, vận động, vốn dĩ, lương thiện.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9285-nvoice_chiahua_2.0.26_cfee3285e80a9d71019c38d0b34ddd9a-1615594484928-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 一出 – yī chū – nhất xuất

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhat-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 出 – chū – xuất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/xuat-1.mp3

Xem lại ở đây.

2. 意思 – yìsi – ý tứ (ý nghĩa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/y-nghia.mp3

a. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

b. 思 – si – tứ, tư

Cách viết:

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3582-nvoice_chiahua_2.1.0_95d91d83f04d9bd778831c1e8112c60d-1616366449737-online-audio-converter.com_.mp3

那背後是什麼意思?
Nà bèihòu shì shénme yìsi?
Ý nghĩa đằng sau đó là gì?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_197-nvoice_chiahua_2.1.0_415381888fbd33d9840e48c018f21366-1616367011600-online-audio-converter.com_.mp3

我不懂意大利語,但我知道那是什麼意思
Wǒ bù dǒng yìdàlì yǔ, dàn wǒ zhīdào nà shì shénme yìsi
Tôi không biết tiếng Ý, nhưng tôi biết nó có ý nghĩa gì

3. 生命 – shēngmìng – sinh mệnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/sinh-menh-1.mp3

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 命 – mìng – mệnh

Xem lại ở đây.

4. 產生 – chǎnshēng – sản sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/san-sinh-1.mp3

a. 產 – chǎn – sản

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

5. 制造 – zhìzào – chế tạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/che-tao.mp3

a. 制 – zhì – chế

Cách viết:

Bộ thành phần:

刂 ĐAO (dao)

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

b. 造 – zào – tạo

Xem lại ở đây.

6. 物質 – wùzhí – vật chất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vat-chat-1.mp3

a. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

b. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

7. 相互 – xiānghù – tương hỗ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuong-ho.mp3

a. 相 – xiāng – tương

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

b. 互 – hù – hỗ

Cách viết:

Bộ thành phần:

二 NHỊ (hai)

 彑 KỆ (đầu con nhím)

Nghĩa:

8. 運動 – yùndòng – vận động

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/van-dong.mp3

a. 運 – yùn – vận

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi, chợt dừng lại)

軍 QUÂN (quân, binh lính) = 冖 MỊCH (trùm khăn lên đầu) + 車 XE (xe)

Nghĩa:

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

9. 本來 – běnlái – bản lai (vốn dĩ, nguyên là)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ban-lai.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

10. 善良 – shànliáng – thiện lương (lương thiện)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/luong-thien.mp3

a. 善 – shàn – thiện

Xem lại ở đây.

b. 良 – liáng – lương

Cách viết:

Bộ thành phần:

艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)

Nghĩa: