Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P23

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - P23

讀書健腦,運動強身 - Dúshū jiàn nǎo, yùndòng qiángshēn - Đọc sách rèn não, thể thao rèn người. (Thành ngữ tiếng Trung)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: cho phép, hoàn toàn, trừ tận gốc, lợi ích, giống, tranh đoạt, tuyệt đối, trân quý, phát xuất, một niệm.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_6046-nvoice_chiahua_2.0.26_64f0e1404a4516c912cc58f67f86d2f6-1614513250867-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 允許 – yǔnxǔ – doãn hứa (cho phép)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/cho-phep.mp3

a. 允 – yǔn – doãn

Cách viết:

Bộ thành phần:

厶 KHƯ , TƯ (riêng tư)

儿 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 許 – xǔ – hứa

Xem lại ở đây.

2. 完全 – wánquán – hoàn toàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoan-toan.mp3

a. 完 – wán – hoàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

元 NGUYÊN (chủ yếu, căn bản,) = 二 NHỊ (hai) + 儿 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 全 – quán – toàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

人 NHÂN (người)

王 VƯƠNG (vua)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3441-nvoice_chiahua_2.1.0_a5ca5e5c85c271fac2505c5cf77298b0-1616279089496-online-audio-converter.com_.mp3

醫生讓(我)完全休息.
Yīshēng ràng (wǒ) wánquán xiūxí.
Bác sĩ cho (tôi) nghỉ ngơi hoàn toàn.

3. 根除 – gēnchú – căn trừ (trừ tận gốc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tru-tan-goc.mp3

a. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

4. 利益 – lìyì – lợi ích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/loi-ich-1.mp3

a. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

b. 益 – yì – ích

Xem lại ở đây.

5. 一樣 – yīyàng – nhất dạng (giống)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/giong.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

6. 爭奪 – zhēngduó – tranh đoạt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tranh-dau.mp3

a. 爭 – zhēng – tranh

Cách viết:

Bộ thành phần:

爫 TRẢO (móng vuốt)

Nghĩa:

b. 奪 – duó – đoạt

Cách viết:

Bộ thành phần:

大 ĐẠI (to lớn)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

7. 絕對 – juéduì – tuyệt đối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuyet-doi.mp3

a. 絕 – jué – tuyệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (đêm tối)

刀 ĐAO (dao)

巴 BA (mong chờ, kì vọng) = 己 KỈ (tự mình) + …

Nghĩa:

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

8. 珍貴 – zhēnguì – trân quý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tran-quy.mp3

a. 珍 – zhēn – trân

Cách viết:

Bộ thành phần:

玉 NGỌC (đá quý, ngọc)

人 NHÂN (người)

彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa:

b. 貴 – guì – quý

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật quý)

中 TRUNG (ở giữa, ở bên trong) = 口 KHẨU (miệng) +丨 CỔN (nét sổ đứng)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

9. 發出 – fāchū – phát xuất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phat-xuat.mp3

a. 發 – fā – phát

Cách viết:

Bộ thành phần:

 癶 BÁT (tám)

弓 CUNG (cái cung)

殳 THÙ (Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.) = 几 KỈ (cái ghế dài) + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

b. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

10. 一念 – yīniàn – nhất niệm (một niệm)

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhat.mp3

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/niem.mp3

Xem lại ở đây.