Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P2

Học tiếng Trung mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân

Bạn có thể vào phapluan.org đọc sách Chuyển Pháp Luân để hiểu làm thế nào mà cuốn thiên thư này có thể cải biến được tâm hồn và vận mệnh của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong phần Luận ngữ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_23-nvoice_chiahua_2.0.26_cedfbc836ee13b97d66f938060f026a8-1614386102489-online-audio-converter.com_.mp3

Các phần trước:

1. 從 – cóng – tòng (từ)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước ngắn):

从 TÒNG (theo):

止 – CHỈ:

Nghĩa:

2. 微觀 – wéiguān – vi quan

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vi-quan-1.mp3

a. 微 – wéi – vi

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước ngắn)

山 SƠN (núi non)

Nghĩa:

b. 觀 – guān – quan

Cách viết:

Bộ thành phần:

見 KIẾN, HIỆN (nhìn)

艹 – THẢO (cỏ)

口 – KHẨU (miệng)

隹 – CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

3. 出現 – chūxiàn – xuất hiện

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/xuat-hien-1-1.mp3

a. 出 – chū – xuất

Cách viết:

Bộ thành phần:

山 SAN, SƠN (núi non)

凵 KHẢM (vực, há miệng)

Nghĩa:

b. 現 – xiàn – hiện

Cách viết:

Bộ thành phần:

 王 VƯƠNG (vua)

見 KIẾN, HIỆN (nhìn)

Nghĩa:

4. 最 – zuì – tối (nhất)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/toi-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT, NHỰT (mặt trời, ngày)

取 THỦ = 耳 NHĨ (tai) + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

5. 粒子 – lìzǐ – lạp tử

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/lap-tu-1.mp3

a. 粒 – lì – lạp

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

立 LẬP (Đứng thẳng. Gây dựng. Nên. Đặt để. Lên ngôi. Lập tức)

Nghĩa:

b. 子- zǐ – tử

Cách viết:

Bộ thành phần: 子 – TỬ

Nghĩa:

6. 人類 – rénlèi – nhân loại

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhan-loai-1.mp3

a. 人 – rén – nhân

Cách viết:

Bộ thành phần: 人 – NHÂN

Nghĩa: Người

b. 類 – lèi – loại

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 – MỄ (gạo)

犬 – KHUYỂN (con chó)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

7. 原子 – yuánzǐ – nguyên tử

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nguyen-tu-1.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi)

白 BẠCH (trắng)

小 TIỂU (nhỏ)

Nghĩa:

b. 子- zǐ – tử

Xem ở trên

8. 分子 – fēnzǐ – phân tử

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phan-tu-1.mp3

a. 分 – fēn – phân

Cách viết:

Bộ thành phần:

八 BÁT (tám)

刀 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. 子 – zǐ – tử

Xem ở trên

9. 星體 – xīngtǐ – tinh thể

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tinh-the-1.mp3

a. 星 – xīng – tinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 日 NHẬT, NHỰT 

生 SANH, SINH

Nghĩa:

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

10. 星系 – xīngxì – tinh hệ (các vì sao trên bầu trời)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vi-sao.mp3

a. 星 – xīng – tinh

Xem ở trên

b. 系 – xì – hệ

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT, TRIỆT (Nét phẩy của chữ)

糸 MỊCH (Sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P3

Xem thêm: