Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P19

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân- p19

Sách càng đọc nhiều, càng thấy còn nhiều điều cần phải đọc.

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: Có, sự tình, chiểu theo, quan hệ, sinh lão bệnh tử, chính là, như vậy, trước đây, việc xấu, và.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_3636-nvoice_chiahua_2.0.26_b76a375c9dca572c557d7946a892bad6-1614505170420-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 有 – yǒu – hữu (có)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/co.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

2. 事情 – shìqíng – sự tình

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/su-tinh-2.mp3

a. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

b. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

3. 按照 – ànzhào – án chiếu (chiểu theo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/an-chieu.mp3

a. 按 – àn – án

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

 安 AN (an yên) =  宀 MIÊN (mái nhà) +  女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

b. 照 – zhào – chiếu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 昭 CHIÊU (sáng sủa, rõ rệt) =  日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 召 TRIỆU (gọi ai đến)

(召 TRIỆU = 刀 ĐAO(dao) + 口 KHẨU(miệng))

 灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8738-nvoice_meimei_2.0.26_a3676fde5a05d76565a839da22e338d1-1615864610176-online-audio-converter.com_.mp3

他按照自己的信念行事。
Tā ànzhào zìjǐ de xìnniàn xíngshì.
Anh ấy đã hành động chiểu theo niềm tin của mình.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8263-nvoice_chiahua_2.0.26_51886e8dc5133046b85cb89e8cbe31f5-1615864727549-online-audio-converter.com_.mp3

我們按照預定計劃研讀。
Wǒmen ànzhào yùdìng jìhuà yándú.
Chúng tôi học chiểu theo kế hoạch.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_975-nvoice_chiahua_2.0.26_a4f3a050d74ad9f6b22dca7a4a60955e-1615864898244-online-audio-converter.com_.mp3

該書已按照現代版式製作。
Gāi shū yǐ ànzhào xiàndài bǎnshì zhìzuò.
Cuốn sách được chế tác chiểu theo định dạng hiện đại.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9958-nvoice_chiahua_2.0.26_87135f125736a9e50ea75556312fd2b1-1615865039265-online-audio-converter.com_.mp3

老師按照身高給孩子們排隊。
Lǎoshī ànzhào shēngāo gěi háizimen páiduì.
Cô giáo cho trẻ xếp hàng chiểu theo chiều cao của trẻ.

4. 關系 – guānxì – quan hệ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/quan-he.mp3

a. 關 – guān – quan

Cách viết:

Bộ thành phần:

 門 MÔN (cửa)

幺 YÊU (nhỏ)

 丱 QUÁN (tết tóc hai búi hai bên)

Nghĩa:

b. 系 – xì – hệ

Xem lại ở đây.

5. 生老 病死 – shēnglǎo bìngsǐ – sinh lão bệnh tử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/sinh-lao-benh-tu.mp3

a.生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 老 – lǎo – lão

Cách viết:

Bộ thành phần:

 耂 

匕 CHỦY (cái thìa)

Nghĩa:

c. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

d. 死 – sǐ – tử

Cách viết:

Bộ thành phần:

 歹 NGẠT, ĐÃI (Xương tàn) = 一 NHẤT (một) + 夕 TỊCH (đêm tối)

 匕 CHỦY (cái thìa)

Nghĩa:

6. 就是 – jiùshì – tựu thị (chính là)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuu-thi.mp3

a. 就 – jiù – tựu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 京 KINH (kinh đô, thủ đô) = 亠 ĐẦU + 口 KHẨU (miệng) + 小 TIỂU (nhỏ)

尤 VƯU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

7. 這樣 – zhèyàng – giá dạng (như vậy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/gia-dang.mp3

a. 這 – zhè – giá

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt đi chợt dừng)

言 NGÔN (lời nói)

Nghĩa:

b. 樣 – yàng – dạng

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

羕 DẠNG (dài (dùng với sông)) = 羊 DƯƠNG (dê) + 水 THỦY (nước)

Nghĩa:

8. 以前 – yǐqián – dĩ tiền (trước đây)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/di-tien.mp3

a. 以 – yǐ – dĩ

Cách viết:

Bộ thành phần:

人 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

9. 壞事 – huàishì – hoại sự (việc xấu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoai-su.mp3

a. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

10. 而 – ér – nhi (và)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/va-2.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

而 NHI (mà, và)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P20

Xem thêm: