Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P18

học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - p18

"Cuộc đời ta thay đổi theo hai cách: qua những người ta gặp và qua những cuốn sách ta đọc."

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: Nói, chân lý, người thường, lợi ích, làm hại, đặc biệt, cũng, nhấn mạnh, một điểm, đúng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_3468-nvoice_chiahua_2.0.26_1ea25fd287a438ae7b859d9fb5485605-1614504072629-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 告訴 – gàosù – cáo tố (nói, kể)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/noi.mp3

a. 告 – gào – cáo

Cách viết:

Bộ thành phần:

牛 NGƯU (trâu)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 訴 – sù – tố

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

斤 CÂN (cái rìu)

Nghĩa:

2. 真理 – zhēnlǐ – chân lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chan-ly.mp3

a. 真 – zhēn – chân

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_828-nvoice_chiahua_2.0.26_84cf53e03734bbc6b92c0903779dc97f-1615850831022-online-audio-converter.com_.mp3

有人說,真理必勝。
Yǒurén shuō, zhēnlǐ bìshèng.
Có người nói chân lý sẽ thắng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8000-nvoice_chiahua_2.0.26_e79ca3ac38e068373790c8b105a4ca85-1615850963972-online-audio-converter.com_.mp3

真理不需要很多的話。
Zhēnlǐ bù xūyào hěnduō dehuà.
Chân lý không cần nhiều lời.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8069-nvoice_chiahua_2.0.26_f04a542fbf49cb9bcc2000a168d2ed91-1615851055102-online-audio-converter.com_.mp3

在井底很難找到真理.
Zài jǐng dǐ hěn nán zhǎodào zhēnlǐ.
Khó có thể tìm chân lý dưới đáy giếng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7999-nvoice_chiahua_2.0.26_2acdd088148f9ed704fb0bdb9473d475-1615851726080-online-audio-converter.com_.mp3

智者熱愛真理,愚者迴避真理。
Zhìzhě rè’ài zhēnlǐ, yúzhě huíbì zhēnlǐ.
Trí giả yêu chân lý, kẻ ngu tránh né chân lý.

3. 常人 – chángrén – thường nhân (người thường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nguoi-thuong.mp3

a. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

4. 利益 – lìyì – lợi ích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/loi-ich.mp3

a. 利 – lì – lợi

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. 益 – yì – ích

Cách viết:

Bộ thành phần:

䒑 THẢO (cỏ)

八 BÁT (tám)

 皿 MÃNH (bát dĩa, đồ dùng)

Nghĩa:

5. 傷害 – shānghài – thương hại (làm hại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thuong-hai.mp3

a. 傷 – shāng – thương

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

昜 DƯƠNG (mặt trời) = 旦 ĐÁN (buổi sớm) + 勿 VẬT (dừng lại, chớ)

(旦 ĐÁN = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 一 NHẤT (một))

(勿 VẬT = 勹 BAO (bao bọc) + 丿PHIỆT (nét phẩy))

Nghĩa:

b. 害 – hài – hại

Cách viết:

Bộ thành phần:

 宀 MIÊN (mái nhà)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

6. 尤其 – yóuqí – vưu kì (đặc biệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dac-biet-1.mp3

a. 尤 – yóu – vưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

尢 UÔNG (yếu đuối)

丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

b. 其 – qí – kì

Cách viết:

Bộ thành phần:

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

7. 也 – yě – dã (cũng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/cung.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

丨 CỔN (nét sổ)

乙 ẤT (can Ất, can thứ hai trong thiên can)

Nghĩa:

8. 強調 – qiángdiào – cường điệu (nhấn mạnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/cuong-dieu.mp3

a. 強 – qiáng – cường

Cách viết:

Bộ thành phần:

 弓 CUNG (cái cung)

厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

虫 TRÙNG (sâu bọ)

Nghĩa:

b. 調 – diào – điệu, điều

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 周 CHU (Khắp. Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.) =  冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa) + 吉 CÁT (tốt lành)

(吉 CÁT = 士 SĨ (kẻ sĩ)+ 口 KHẨU(miệng))

Nghĩa:

9. 一點 – yīdiǎn – nhất điểm (1 điểm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhat-diem.mp3

a. 一 – yī – nhất

b. 點 – diǎn – điểm

Cách viết:

Bộ thành phần:

黑 HẮC (đen)

占 CHIÊM (Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm.) = 卜 BỐC (bói) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

10. 對 – duì – đối (đúng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/doi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P19

Xem thêm: